• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
  • Pinyin: Yuán , Yǔn
  • Âm hán việt: Viên Vẫn
  • Nét bút:フ丨丨フ一丨フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⻖员
  • Thương hiệt:NLRBO (弓中口月人)
  • Bảng mã:U+9668
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 陨

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 陨 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Viên, Vẫn). Bộ Phụ (+7 nét). Tổng 9 nét but (フフノ). Từ ghép với : Chư Phàn đã chết ở đất Sào (Tả truyện) Chi tiết hơn...

Vẫn

Từ điển phổ thông

  • rơi xuống, rớt xuống

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Rơi xuống

- Giữa đêm sao rơi xuống và trời lại mưa (Xuân thu

* ② (văn) Hư hỏng

- Cái đài của vua Cảnh công bị hỏng (Hoài Nam tử)

* ③ (văn) Héo rụng

- Vừa đến mùa thu lá đã rụng trước (Mộng khê bút đàm)

* ④ (văn) Chết (dùng như âf, bộ 歹)

- Chư Phàn đã chết ở đất Sào (Tả truyện)

- Không phá bỏ được bốn việc tương tự thì thân sẽ chết nước sẽ mất (Hàn Phi tử).