Các biến thể (Dị thể) của 陨
磒
隕
Đọc nhanh: 陨 (Viên, Vẫn). Bộ Phụ 阜 (+7 nét). Tổng 9 nét but (フ丨丨フ一丨フノ丶). Từ ghép với 陨 : 巢隕諸樊 Chư Phàn đã chết ở đất Sào (Tả truyện) Chi tiết hơn...
- 夜中星隕如雨 Giữa đêm sao rơi xuống và trời lại mưa (Xuân thu
- 景公臺隕 Cái đài của vua Cảnh công bị hỏng (Hoài Nam tử)
- 望秋先隕 Vừa đến mùa thu lá đã rụng trước (Mộng khê bút đàm)
- 巢隕諸樊 Chư Phàn đã chết ở đất Sào (Tả truyện)
- 四擬不破,則隕身滅國矣 Không phá bỏ được bốn việc tương tự thì thân sẽ chết nước sẽ mất (Hàn Phi tử).