• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
  • Pinyin: Liù , Lù
  • Âm hán việt: Lục
  • Nét bút:フ丨一一丨フ丨
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰⻖击
  • Thương hiệt:NLQU (弓中手山)
  • Bảng mã:U+9646
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 陆

  • Cách viết khác

    𡽷 𤱒 𨸪 𨽐 𨽫 𨽰 𩣱

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 陆 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lục). Bộ Phụ (+5 nét). Tổng 7 nét but (フ). Ý nghĩa là: 1. đất liền, 2. đường bộ, 3. sao Lục. Từ ghép với : Lục địa, trên bộ, Giao thông đường thuỷ và đường bộ, Đường bộ, Màu sắc sặc sỡ, Khách đã lần lượt (lục tục) đến Chi tiết hơn...

Lục

Từ điển phổ thông

  • 1. đất liền
  • 2. đường bộ
  • 3. sao Lục
  • 4. sáu, 6 (dùng trong văn tự, như: 六)

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trên đất, trên cạn, trên bộ, đất liền, đường bộ, bằng đường bộ

- Lục địa, trên bộ

- Đại lục

- Đổ bộ

- Hoa của các loài thảo mộc dưới nước và trên cạn

- Giao thông đường thuỷ và đường bộ

- Đường bộ

* 陸離lục li [lùlí] Màu sắc hỗn tạp, sặc sỡ, rực rỡ, lòe loẹt

- Màu sắc sặc sỡ

* 陸續lục tục [lùxù] Lần lượt, lục tục

- Khách đã lần lượt (lục tục) đến