• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
  • Pinyin: Bǎn
  • Âm hán việt: Bản Phản
  • Nét bút:フ丨ノノフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⻖反
  • Thương hiệt:NLHE (弓中竹水)
  • Bảng mã:U+962A
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 阪

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𠭔 𡊃

Ý nghĩa của từ 阪 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bản, Phản). Bộ Phụ (+4 nét). Tổng 6 nét but (フノノフ). Ý nghĩa là: sườn núi, sườn núi, Dốc núi, sườn núi, Đường nhỏ trên eo núi. Chi tiết hơn...

Bản
Phản
Âm:

Bản

Từ điển phổ thông

  • sườn núi

Từ điển phổ thông

  • sườn núi

Từ điển Thiều Chửu

  • Cũng như chữ phản .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dốc núi, sườn núi

- “Tiền hữu phản, hậu hữu khanh” , (Đương lai nhật đại nan hành ) Phía trước là dốc núi, phía sau là vực sâu.

Trích: Nguyên Chẩn

* Đường nhỏ trên eo núi