- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Phụ 阜 (+10 nét)
- Pinyin:
Yuán
, Yǔn
- Âm hán việt:
Viên
Vẫn
- Nét bút:フ丨丨フ一丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⻖員
- Thương hiệt:NLRBC (弓中口月金)
- Bảng mã:U+9695
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 隕
-
Cách viết khác
殒
溳
-
Thông nghĩa
磒
-
Giản thể
陨
Ý nghĩa của từ 隕 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 隕 (Viên, Vẫn). Bộ Phụ 阜 (+10 nét). Tổng 12 nét but (フ丨丨フ一丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: Rơi, rớt, Hủy hoại, Mất đi, Chết, Rơi, rớt. Từ ghép với 隕 : 巢隕諸樊 Chư Phàn đã chết ở đất Sào (Tả truyện) Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Rơi xuống, từ trên cao rơi xuống.
- Một âm là viên. Bức viên cõi, đất. Bức (xem phần phụ lục Chữ Hán cổ, đang soạn thảo) là nói về chiều rộng, viên 隕 là nói về đường vòng quanh.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Rơi, rớt
- “Tinh vẫn như vũ” 星隕如雨 (Trang Công thất niên 莊公七年) Sao rớt như mưa. Nễ Hành 禰衡
Trích: Tả truyện 左傳
* Hủy hoại
- “Lôi điện hạ kích, Cảnh Công đài vẫn” 雷電下擊, 景公臺隕 (Lãm minh 覽冥) Sấm sét đánh xuống, đài của Cảnh Công bị hủy hoại.
Trích: Hoài Nam Tử 淮南子
* Chết
- “Nãi vẫn quyết thân” 遭世罔極兮, 乃隕厥身 (Điếu Khuất Nguyên phú 弔屈原賦) Bèn chết thân mình.
Trích: Giả Nghị 賈誼
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Rơi xuống, từ trên cao rơi xuống.
- Một âm là viên. Bức viên cõi, đất. Bức (xem phần phụ lục Chữ Hán cổ, đang soạn thảo) là nói về chiều rộng, viên 隕 là nói về đường vòng quanh.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Rơi xuống
- 夜中星隕如雨 Giữa đêm sao rơi xuống và trời lại mưa (Xuân thu
* ② (văn) Hư hỏng
- 景公臺隕 Cái đài của vua Cảnh công bị hỏng (Hoài Nam tử)
* ③ (văn) Héo rụng
- 望秋先隕 Vừa đến mùa thu lá đã rụng trước (Mộng khê bút đàm)
* ④ (văn) Chết (dùng như âf, bộ 歹)
- 巢隕諸樊 Chư Phàn đã chết ở đất Sào (Tả truyện)
- 四擬不破,則隕身滅國矣 Không phá bỏ được bốn việc tương tự thì thân sẽ chết nước sẽ mất (Hàn Phi tử).
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Rơi, rớt
- “Tinh vẫn như vũ” 星隕如雨 (Trang Công thất niên 莊公七年) Sao rớt như mưa. Nễ Hành 禰衡
Trích: Tả truyện 左傳
* Hủy hoại
- “Lôi điện hạ kích, Cảnh Công đài vẫn” 雷電下擊, 景公臺隕 (Lãm minh 覽冥) Sấm sét đánh xuống, đài của Cảnh Công bị hủy hoại.
Trích: Hoài Nam Tử 淮南子
* Chết
- “Nãi vẫn quyết thân” 遭世罔極兮, 乃隕厥身 (Điếu Khuất Nguyên phú 弔屈原賦) Bèn chết thân mình.
Trích: Giả Nghị 賈誼