- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Qua 戈 (+6 nét), xa 車 (+6 nét)
- Pinyin:
Zǎi
, Zài
- Âm hán việt:
Tái
Tại
Tải
- Nét bút:一丨一一フ丨一フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿹𢦏车
- Thương hiệt:JIKQ (十戈大手)
- Bảng mã:U+8F7D
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 载
-
Cách viết khác
縡
𠁘
𠧋
𡔬
𡕀
𡙚
𤱱
𨊦
𨌏
𩖘
-
Phồn thể
載
Ý nghĩa của từ 载 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 载 (Tái, Tại, Tải). Bộ Qua 戈 (+6 nét), xa 車 (+6 nét). Tổng 10 nét but (一丨一一フ丨一フノ丶). Ý nghĩa là: 1. năm, 2. tuổi, chở đồ, nâng. Từ ghép với 载 : 載貨 Chở hàng, 載重汽車 Xe tải nặng, 天覆地載 Trời che đất chở, 風雪載途 Gió tuyết ngập trời, 怨聲載道 Tiếng oán than đầy đường Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Chở, vận tải, tải
- 載貨 Chở hàng
- 載重汽車 Xe tải nặng
- 天覆地載 Trời che đất chở
* ② Đầy, đầy rẫy, ngập
- 風雪載途 Gió tuyết ngập trời
- 怨聲載道 Tiếng oán than đầy đường
* ③ (văn) Trợ từ đầu hoặc giữa câu (giúp cho câu được hài hoà cân xứng)
- 載歌載舞 Vừa ca vừa múa, múa hát tưng bừng
- 乃膽衡宇,載欣載奔 Rồi trông thấy nhà, vui tươi giong ruổi (Đào Uyên Minh
* ④ (văn) Trước, bắt đầu
- 湯始征,自葛載 Vua Thang bắt đầu chinh phạt từ nước Cát trước
- 春日載陽 Tháng hai bắt đầu ấm áp (Thi Kinh)
* ⑤ (văn) Thành
- 乃賡載歌 Bèn nối thành bài hát
* ⑦ (văn) Trang sức
- 載以銀鍚 Trang sức bạc và thiếc (Hoài Nam tử)
* ⑧ (văn) Đội
- 載弁俅俅 Nón đội đẹp lộng lẫy (Thi Kinh)
* ⑨ (văn) Làm, đảm nhiệm
- 皆使人載其事而各得其官 Đều khiến người ta làm công việc của mình mà mỗi người đều có được chức quan tương ứng (Tuân tử)
* ⑩ (văn) (Thì) mới
- 三輔告謐,關隴載寧 Xung quanh kinh thành bình yên thì Quan Trung và Lũng Tây mới yên (Nguỵ thư)
* ⑪ (văn) Lại lần nữa (dùng như 再, bộ 冂)
- 文王載拜稽首而辭 Văn vương sụp lạy dập đầu lần nữa mà chối từ (Lã thị Xuân thu)
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Năm
- 三年五載 Năm ba năm
- 千載一時 Nghìn năm có một
* ② Ghi, đăng (báo)
- 歷史記載 Ghi trong sử sách
- 登載Đăng (báo). Xem 載 [zài].
* ① Chở, vận tải, tải
- 載貨 Chở hàng
- 載重汽車 Xe tải nặng
- 天覆地載 Trời che đất chở
* ② Đầy, đầy rẫy, ngập
- 風雪載途 Gió tuyết ngập trời
- 怨聲載道 Tiếng oán than đầy đường
* ③ (văn) Trợ từ đầu hoặc giữa câu (giúp cho câu được hài hoà cân xứng)
- 載歌載舞 Vừa ca vừa múa, múa hát tưng bừng
- 乃膽衡宇,載欣載奔 Rồi trông thấy nhà, vui tươi giong ruổi (Đào Uyên Minh
* ④ (văn) Trước, bắt đầu
- 湯始征,自葛載 Vua Thang bắt đầu chinh phạt từ nước Cát trước
- 春日載陽 Tháng hai bắt đầu ấm áp (Thi Kinh)
* ⑤ (văn) Thành
- 乃賡載歌 Bèn nối thành bài hát
* ⑦ (văn) Trang sức
- 載以銀鍚 Trang sức bạc và thiếc (Hoài Nam tử)
* ⑧ (văn) Đội
- 載弁俅俅 Nón đội đẹp lộng lẫy (Thi Kinh)
* ⑨ (văn) Làm, đảm nhiệm
- 皆使人載其事而各得其官 Đều khiến người ta làm công việc của mình mà mỗi người đều có được chức quan tương ứng (Tuân tử)
* ⑩ (văn) (Thì) mới
- 三輔告謐,關隴載寧 Xung quanh kinh thành bình yên thì Quan Trung và Lũng Tây mới yên (Nguỵ thư)
* ⑪ (văn) Lại lần nữa (dùng như 再, bộ 冂)
- 文王載拜稽首而辭 Văn vương sụp lạy dập đầu lần nữa mà chối từ (Lã thị Xuân thu)