- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Túc 足 (+11 nét)
- Pinyin:
Zōng
- Âm hán việt:
Tung
- Nét bút:丨フ一丨一丨一ノノ丨ノ丶ノ丶丨一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⻊從
- Thương hiệt:RMHOO (口一竹人人)
- Bảng mã:U+8E64
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 蹤
-
Cách viết khác
䢨
從
踨
𨌰
-
Giản thể
踪
𧿛
Ý nghĩa của từ 蹤 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 蹤 (Tung). Bộ Túc 足 (+11 nét). Tổng 18 nét but (丨フ一丨一丨一ノノ丨ノ丶ノ丶丨一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. vết chân, Dấu chân, tung tích, Ngấn, vết, Lượng từ: bức, quyển (dùng cho thư họa), Theo dấu, theo chân. Từ ghép với 蹤 : 追蹤 Đuổi theo dấu vết Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. vết chân
- 2. tung tích, dấu vết
Từ điển Thiều Chửu
- Vết chân. Như truy tung 追蹤 theo hút, theo vết chân mà đuổi.
- Cùng nghĩa với chữ 縱.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Dấu chân, vết chân, dấu vết, vết tích, tích
- 追蹤 Đuổi theo dấu vết
- 失蹤Mất tích
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Dấu chân, tung tích
- “Lai thị không ngôn khứ tuyệt tung” 來是空言去絕蹤 (Vô đề 無題) (Hẹn) đến thì chỉ là nói suông, (mà) đi rồi thì mất tăm tích.
Trích: “truy tung” 追蹤 theo hút, theo vết chân mà đuổi. Lí Thương Ẩn 李商隱
* Ngấn, vết
- “Bút tung lịch lịch tại mục” 筆蹤歷歷在目 (Di kiên bổ chí 夷堅補志, Tích binh chú 辟兵咒) Vết bút rành rành trước mắt.
Trích: Hồng Mại 洪邁
* Lượng từ: bức, quyển (dùng cho thư họa)
Động từ
* Theo dấu, theo chân
- “Trẫm dục viễn truy Chu Văn, cận tung Quang Vũ” 朕欲遠追周文, 近蹤光武 (Lưu diệu tái kí 劉曜載記) Trẫm muốn xa thì bắt kịp Chu Văn, gần theo chân Quang Vũ.
Trích: Tấn Thư 晉書