- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
- Pinyin:
Jiāo
- Âm hán việt:
Tiêu
- Nét bút:一丨ノ丶丨一一丨ノ丶フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木叔
- Thương hiệt:DYFE (木卜火水)
- Bảng mã:U+6912
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 椒
Ý nghĩa của từ 椒 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 椒 (Tiêu). Bộ Mộc 木 (+8 nét). Tổng 12 nét but (一丨ノ丶丨一一丨ノ丶フ丶). Ý nghĩa là: Ðỉnh núi., Ớt, Cây tiêu, hạt nó gọi là hạt tiêu, dùng làm đồ gia vị, Đỉnh núi, Họ “Tiêu”. Từ ghép với 椒 : 辣椒 (Quả) ớt, 胡椒 Hạt tiêu Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cây tiêu, hạt nó gọi là hạt tiêu, dùng làm đồ gia vị. Kinh Thi có câu: Tiêu liêu chi thực, phồn diễn doanh thăng 椒聊之實,蕃衍盈升 quả cây tiêu liêu, núc nỉu đầy thưng, vì thế mới dùng làm tiếng để khen người nhiều con cháu. Ðời xưa cứ năm mới thì uống rượu hạt tiêu gọi là tiêu bàn 椒盤, cung cấm dùng hạt tiêu trát vào tường vách cho thơm và ấm, lại được tốt lành. Ðời nhà Hán gọi hoàng hậu là tiêu phòng 椒房, đời sau gọi họ nhà vua là tiêu phòng chi thân 椒房之親 đều là ý ấy cả. Thứ mọc ở các nước ngoài gọi là hồ tiêu 胡椒.
- Ðỉnh núi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cây tiêu, hạt nó gọi là hạt tiêu, dùng làm đồ gia vị
- “Tiêu liêu chi thực, Phồn diễn doanh thăng” 椒聊之實, 蕃衍盈升 Quả cây tiêu liêu, Núc nỉu đầy thưng. Vì thế mới dùng làm tiếng để khen người nhiều con cháu. Đời xưa cứ năm mới thì uống rượu hạt tiêu gọi là “tiêu bàn” 椒盤. Cung cấm dùng hạt tiêu trát vào tường vách cho thơm và ấm, lại được tốt lành. Đời nhà Hán gọi hoàng hậu là “tiêu phòng” 椒房 là bởi ý đó. Vì thế đời sau gọi họ hàng hậu phi là “tiêu phòng chi thân” 椒房之親.
Trích: Kinh Thi có câu
* Đỉnh núi
- “Cúc tán phương ư san tiêu” 菊散芳於山椒 (Nguyệt phú 月賦) Hoa cúc tỏa hương thơm trên đỉnh núi.
Trích: Tạ Trang 謝莊