- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+14 nét)
- Pinyin:
Xūn
- Âm hán việt:
Huân
- Nét bút:一丨丨ノ一丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹熏
- Thương hiệt:THGF (廿竹土火)
- Bảng mã:U+85B0
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 薰
Ý nghĩa của từ 薰 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 薰 (Huân). Bộ Thảo 艸 (+14 nét). Tổng 17 nét but (一丨丨ノ一丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶). Ý nghĩa là: 1. cỏ thơm, 3. hơi thơm, Hơi thơm., Cỏ thơm, Hương thơm. Từ ghép với 薰 : “huân ngư” 薰魚 hun cá, “huân đào” 薰陶 hun đúc. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cỏ thơm
- 2. đầm ấm, vui hoà
- 3. hơi thơm
Từ điển Thiều Chửu
- Cỏ thơm. Ngày xưa đeo để trừ khí độc, tục gọi là cỏ bội lan 佩蘭. Thứ mọc ở huyện Linh Lăng 零陵 lại càng tốt lắm, cho nên lại gọi là linh lăng hương 零陵香.
- Ðầm ấm, vui hoà.
- Hun. Như thế lợi huân tâm 勢利薰心 thế lợi hun lòng, ý nói cái lòng lợi lộc nó bốc lên nóng như lửa hun vậy.
- Hơi thơm.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cỏ thơm
- Thứ mọc ở huyện Linh Lăng 零陵 lại càng tốt lắm, cho nên lại gọi là “linh lăng hương” 零陵香.
Tính từ
* Đầm ấm, ôn hòa
- “Huân phong tự nam chí” 薰風自南至 (Thủ hạ nam trì độc chước 首夏南池獨酌) Gió ấm áp từ hướng nam đến.
Trích: Bạch Cư Dị 白居易
Động từ
* Hun, xông, nung
- “thế lợi huân tâm” 勢利薰心 thế lợi nung nấu lòng người, ý nói cái lòng tham lợi lộc bốc lên như lửa hun nóng vậy.