- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
- Pinyin:
Lì
, Liè
- Âm hán việt:
Liệt
Lệ
- Nét bút:丶フ一ノ一ノ丶丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿸户犬
- Thương hiệt:HSIK (竹尸戈大)
- Bảng mã:U+623E
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 戾
-
Cách viết khác
㑦
戻
淚
盭
𢨾
𢿐
𤟵
𤡵
Ý nghĩa của từ 戾 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 戾 (Liệt, Lệ). Bộ Hộ 戶 (+4 nét). Tổng 8 nét but (丶フ一ノ一ノ丶丶). Ý nghĩa là: Ðến., Ðịnh hẳn., Cong queo., Nhanh cứng., Ngang trái, ngang ngược, bạo ngược. Từ ghép với 戾 : 幹戾 Phạm tội, 暴戾 Bạo ngược, 乖戾 Quái gở, tai quái, 戾天 Đến trời, “tính tình quai lệ” 性情乖戾 tính tình ngang trái Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Ðến.
- Thôi, dừng lại.
- Ðịnh hẳn.
- Ngang trái, như tính tình quai lệ 性情乖戾 tính tình ngang trái, bạo lệ 暴戾 hung ác, v.v.
- Tội, như can lệ 干戾 phạm tội.
- Cong queo.
- Nhanh cứng.
- Một âm là liệt. Xoay lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tội lỗi
- 幹戾 Phạm tội
- 罪戾 Tội ác
* ② Ngang ngược, ngang trái, quái gở, hung bạo
- 暴戾 Bạo ngược
- 乖戾 Quái gở, tai quái
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Ngang trái, ngang ngược, bạo ngược
- “tính tình quai lệ” 性情乖戾 tính tình ngang trái
* Nhanh mạnh, mạnh bạo
- “Kính phong lệ nhi xuy duy” 勁風戾而吹帷 (Thu hứng phú 秋興賦) Gió mạnh bạo thổi màn che.
Trích: Phan Nhạc 潘岳
Động từ
* Đến
- “Diên phi lệ thiên, Ngư dược vu uyên” 鳶飛戾天, 魚躍于淵 (Đại nhã 大雅, Hạn lộc 旱麓) Diều hâu bay đến trời, Cá nhảy ở vực.
Trích: Thi Kinh 詩經
* Thôi, dừng lại, định hẳn
* Làm trái
- “Cử sự lệ thương thiên” 懷萬物 (Lãm minh 覽冥) Làm ra việc trái nghịch trời xanh.
Trích: Hoài Nam Tử 淮南子
Từ điển phổ thông
- 1. đến
- 2. thôi, dừng lại
- 3. định hẳn
- 4. ngang trái
Từ điển Thiều Chửu
- Ðến.
- Thôi, dừng lại.
- Ðịnh hẳn.
- Ngang trái, như tính tình quai lệ 性情乖戾 tính tình ngang trái, bạo lệ 暴戾 hung ác, v.v.
- Tội, như can lệ 干戾 phạm tội.
- Cong queo.
- Nhanh cứng.
- Một âm là liệt. Xoay lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tội lỗi
- 幹戾 Phạm tội
- 罪戾 Tội ác
* ② Ngang ngược, ngang trái, quái gở, hung bạo
- 暴戾 Bạo ngược
- 乖戾 Quái gở, tai quái
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Ngang trái, ngang ngược, bạo ngược
- “tính tình quai lệ” 性情乖戾 tính tình ngang trái
* Nhanh mạnh, mạnh bạo
- “Kính phong lệ nhi xuy duy” 勁風戾而吹帷 (Thu hứng phú 秋興賦) Gió mạnh bạo thổi màn che.
Trích: Phan Nhạc 潘岳
Động từ
* Đến
- “Diên phi lệ thiên, Ngư dược vu uyên” 鳶飛戾天, 魚躍于淵 (Đại nhã 大雅, Hạn lộc 旱麓) Diều hâu bay đến trời, Cá nhảy ở vực.
Trích: Thi Kinh 詩經
* Thôi, dừng lại, định hẳn
* Làm trái
- “Cử sự lệ thương thiên” 懷萬物 (Lãm minh 覽冥) Làm ra việc trái nghịch trời xanh.
Trích: Hoài Nam Tử 淮南子