• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
  • Pinyin: Chún
  • Âm hán việt: Thần
  • Nét bút:一ノ一一フノ丶丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸辰月
  • Thương hiệt:MVB (一女月)
  • Bảng mã:U+8123
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 脣

  • Cách viết khác

    𦟢 𩕁

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 脣 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thần). Bộ Nhục (+7 nét). Tổng 11 nét but (フノ). Ý nghĩa là: môi, Môi, Mượn chỉ bên cạnh hoặc bên mé vật gì đó. Từ ghép với : Môi hở răng lạnh. Cg. [zuêchún]., “tấn thần” bên mé tóc mai. Chi tiết hơn...

Thần

Từ điển phổ thông

  • môi

Từ điển Thiều Chửu

  • Môi. Thần vong xỉ hàn môi hở răng lạnh, ý nói các nước láng giềng với nhau phải dựa lẫn nhau mới đủ chống với nước khác, nếu tự chia rẽ nhau thì tất bị kẻ mạnh tàn phá.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Môi

- Môi hở răng lạnh. Cg. [zuêchún].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Môi

- “Chu thần vị động, Tiên giác khẩu chi hương” , (Giang thành tử , Từ ).

Trích: “thần vong xỉ hàn” môi hở răng lạnh. § Ý nói các nước láng giềng với nhau phải dựa lẫn nhau mới đủ chống với nước khác, nếu tự chia rẽ nhau thì tất bị kẻ mạnh tàn phá. Vi Trang

* Mượn chỉ bên cạnh hoặc bên mé vật gì đó

- “tấn thần” bên mé tóc mai.