• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Nhĩ 耳 (+7 nét)
  • Pinyin: Pìn , Pìng
  • Âm hán việt: Sính
  • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一丨一一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰耳甹
  • Thương hiệt:SJLWS (尸十中田尸)
  • Bảng mã:U+8058
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 聘

  • Cách viết khác

    𡞐 𦕊 𦖳 𨉂 𨉯 𨊀

Ý nghĩa của từ 聘 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sính). Bộ Nhĩ (+7 nét). Tổng 13 nét but (フ). Ý nghĩa là: 2. lễ cưới, Tìm hỏi, mời đón (nghe biết ai có tài có đức sinh lòng kính lễ, lấy các đồ quý báu đến tặng để cầu thân hay xin giúp đỡ), Hỏi thăm, các nước sai sứ đi thông hiếu với nhau (ngày xưa), Đính hôn, Lễ cưới hoặc lễ vật đem đến giạm hỏi cưới. Từ ghép với : Mời làm cố vấn, Được mời làm chủ tịch danh dự Chi tiết hơn...

Sính

Từ điển phổ thông

  • 1. tìm hỏi, mời đón
  • 2. lễ cưới

Từ điển Thiều Chửu

  • Tìm hỏi, mời đón. Nghe biết ai có tài có đức sinh lòng kính lễ, lấy các đồ quý báu đến tặng để cầu thân hay cầu giúp mình gọi là sính.
  • Hỏi thăm, các nước sai sứ đi thông hiếu với nhau gọi là sính.
  • Lễ cưới, do người mai mối đem lễ vật đến giạm hỏi cũng gọi là sính.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Mời (đến làm việc)

- Mời làm cố vấn

- Được mời làm chủ tịch danh dự

* ③ Hỏi, giạm hỏi

- Hỏi vợ.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tìm hỏi, mời đón (nghe biết ai có tài có đức sinh lòng kính lễ, lấy các đồ quý báu đến tặng để cầu thân hay xin giúp đỡ)

- “Miễn chư hầu, sính danh sĩ, lễ hiền giả” , , (Nguyệt lệnh ) Khuyên khích chư hầu, mời đón kẻ sĩ có tiếng tăm, hậu đãi người hiền tài.

Trích: Lễ Kí

* Hỏi thăm, các nước sai sứ đi thông hiếu với nhau (ngày xưa)

- “Thất niên Tống nhân Nguyễn Giác lai sính” (Khuông Việt Đại sư ) Năm (Thiên Phúc) thứ 7 (986), người Tống là Nguyễn Giác sang sứ nước ta.

Trích: Thiền Uyển Tập Anh

* Đính hôn

- “sính định” đính hôn (giao ước làm vợ chồng nhưng chưa làm lễ thành hôn).

Danh từ
* Lễ cưới hoặc lễ vật đem đến giạm hỏi cưới

- “Dĩ thiên kim tác sính” (Khảm kha kí sầu ) Bỏ ra một ngàn tiền vàng làm sính lễ.

Trích: Phù sanh lục kí