Các biến thể (Dị thể) của 戀
恋
戀 𤕈
Đọc nhanh: 戀 (Luyến). Bộ Tâm 心 (+19 nét). Tổng 23 nét but (丶一一一丨フ一フフ丶丶丶丶フフ丶丶丶丶丶フ丶丶). Ý nghĩa là: 2. tiếc nuối, Yêu, mến, nhớ, Quấn quýt, vương vít, Họ “Luyến”. Từ ghép với 戀 : 初戀 Mối tình đầu, 失戀 Thất tình, 留戀 Lưu luyến, 戀家 Nhớ nhà., “luyến ái” 戀愛 yêu thương Chi tiết hơn...
- “Bả tí hoan tiếu, từ trí ôn uyển, vu thị đại tương ái duyệt, y luyến bất xả” 把臂歡笑, 詞致溫婉, 于是大相愛悅, 依戀不舍 (Phong Tam nương 封三娘) (Hai người) nắm tay vui cười, chuyện vãn hòa thuận, thành ra yêu mến nhau, quyến luyến không rời.
Trích: “lưu luyến” 留戀 quấn quýt không muốn rời nhau, “quyến luyến” 眷戀 thương yêu quấn quýt. Liêu trai chí dị 聊齋志異