• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
  • Pinyin: Chén
  • Âm hán việt: Thần
  • Nét bút:丶丶フ一ノ一一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱宀辰
  • Thương hiệt:JMMV (十一一女)
  • Bảng mã:U+5BB8
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 宸

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 宸 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thần). Bộ Miên (+7 nét). Tổng 10 nét but (フノ). Ý nghĩa là: cung vua, Hiên nhà, Nhà ở chỗ thâm u (thâm cung), Nhà của vua ở, Mượn chỉ vua. Từ ghép với : (hay ) Nhà vua ở Chi tiết hơn...

Thần

Từ điển phổ thông

  • cung vua

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái nhà ở rất sâu (thâm cung).
  • Ngày xưa gọi nhà vua ở là thần. Như phong thần , đan thần , tử thần vì nhà Hán trong cung đền vua hay trồng cây phong, cứ đến lúc có sương thì là nó đỏ, nên gọi cung vua đều ngụ ý màu đỏ cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Nơi ở của hoàng đế, thâm cung

- (hay ) Nhà vua ở

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Hiên nhà

- “Nhiễm nhiễm thanh yên dĩ bị thần” (Ngoại trù di hỏa thị công tá ) Phơ phất khói xanh phủ kín hiên.

Trích: Vương An Thạch

* Nhà ở chỗ thâm u (thâm cung)
* Nhà của vua ở

- Nhà Hán trong cung đền vua hay trồng cây phong, cứ đến lúc có sương thì lá đỏ, nên gọi cung vua đều ngụ ý màu đỏ cả. Thủy hử truyện

Trích: “phong thần” , “đan thần” , “tử thần” . § Ghi chú

* Mượn chỉ vua

- “Dực dực thần ân vĩnh, Hoàng hoàng phúc địa khai” , (Phụng Hòa Đồng hoàng thái tử quá Từ Ân tự ứng chế ) Lớn mạnh ơn vua còn mãi, Rực rỡ đất phúc mở ra.

Trích: Trương Thuyết