• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+11 nét)
  • Pinyin: Zhāng
  • Âm hán việt: Chương
  • Nét bút:フノ一丶一丶ノ一丨フ一一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰女章
  • Thương hiệt:VYTJ (女卜廿十)
  • Bảng mã:U+5ADC
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 嫜

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 嫜 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chương). Bộ Nữ (+11 nét). Tổng 14 nét but (フノ). Ý nghĩa là: bố chồng, Cha chồng. Từ ghép với : Cha mẹ chồng. Chi tiết hơn...

Chương

Từ điển phổ thông

  • bố chồng

Từ điển Thiều Chửu

  • Bố chồng, tục gọi bố mẹ chồng là cô chương .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Cha chồng

- Cha mẹ chồng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cha chồng

- “Thiếp thân vị phân minh, Hà dĩ bái cô chương?” , (Tân hôn biệt ) Thân phận thiếp chưa rõ ràng, Biết lấy địa vị nào mà bái lạy cha mẹ chàng?

Trích: “cô chương” cha mẹ chồng. Đỗ Phủ