• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
  • Pinyin: Qī , Qì
  • Âm hán việt: Thế Tất
  • Nét bút:丶丶一一丨ノ丶ノ丶丨丶一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺡桼
  • Thương hiệt:EDOE (水木人水)
  • Bảng mã:U+6F06
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 漆

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𢒡 𢽮 𣑰 𣴶 𣶠 𣷦 𣷵 𣸡 𣾰 𪶰

Ý nghĩa của từ 漆 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thế, Tất). Bộ Thuỷ (+11 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: Sông Tất., Sơn., Cây sơn., Ðen., Sông “Tất”. Từ ghép với : “du tất” sơn dầu., “bả xa tử tất nhất tất” sơn lại xe., (Nước) sơn đỏ, Sơn sống, Sơn lại xe Chi tiết hơn...

Thế
Tất

Từ điển Thiều Chửu

  • Sông Tất.
  • Sơn.
  • Cây sơn.
  • Ðen.
  • Một âm là thế. Thế thế chăm chú.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sông “Tất”
* Cây sơn (thực vật)
* Sơn (chất liệu)

- “du tất” sơn dầu.

* Họ “Tất”
Tính từ
* Đen
Động từ
* Sơn

- “bả xa tử tất nhất tất” sơn lại xe.

Từ điển phổ thông

  • 1. sông Tất
  • 2. quét sơn
  • 3. cây sơn
  • 4. đen

Từ điển Thiều Chửu

  • Sông Tất.
  • Sơn.
  • Cây sơn.
  • Ðen.
  • Một âm là thế. Thế thế chăm chú.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cây sơn, nước sơn

- (Nước) sơn đỏ

- Sơn sống

* ② Sơn

- Sơn lại xe

- Sơn xì

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sông “Tất”
* Cây sơn (thực vật)
* Sơn (chất liệu)

- “du tất” sơn dầu.

* Họ “Tất”
Tính từ
* Đen
Động từ
* Sơn

- “bả xa tử tất nhất tất” sơn lại xe.