• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
  • Pinyin: Méi
  • Âm hán việt: Môi
  • Nét bút:丶ノノ丶一丨丨一一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰火某
  • Thương hiệt:FTMD (火廿一木)
  • Bảng mã:U+7164
  • Tần suất sử dụng:Cao

Ý nghĩa của từ 煤 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Môi). Bộ Hoả (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: than đá, Than đá. Từ ghép với : “môi khoáng” mỏ than. Chi tiết hơn...

Môi

Từ điển phổ thông

  • than đá

Từ điển Thiều Chửu

  • Than mỏ, than đá. Cây cối đổ nát bị đất đè lên, lâu ngày đông lại thành ra than rắn như đá, sức lửa rất mạnh gọi là môi.
  • Khói bốc lên đóng ở trên mái nhà gọi là môi đài (mồ hóng).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Than đá

- “môi khoáng” mỏ than.