• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
  • Pinyin: Lāo
  • Âm hán việt: Lao Liệu
  • Nét bút:一丨一丶ノノ丶丶ノノ丶丶フフノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘勞
  • Thương hiệt:QFFS (手火火尸)
  • Bảng mã:U+6488
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 撈

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𢭂 𢭐

Ý nghĩa của từ 撈 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lao, Liệu). Bộ Thủ (+12 nét). Tổng 15 nét but (ノノノノフフノ). Ý nghĩa là: mò, lặn bắt, Mò, vớt, Vơ vét, kiếm chác (đoạt lấy một cách bất chính), Mò, vớt, Vơ vét, kiếm chác (đoạt lấy một cách bất chính). Từ ghép với : Vớt cá, mò cá, Đáy biển mò kim, Vớt bèo, Thừa cơ vơ một mẻ., “lao ngư” mò cá Chi tiết hơn...

Lao
Liệu

Từ điển phổ thông

  • mò, lặn bắt

Từ điển Thiều Chửu

  • Mò, lặn vào trong nước mà mò vật gì lên gọi là lao, như lao ngư mò cá, cũng đọc là chữ liệu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Vớt, mò

- Vớt cá, mò cá

- Đáy biển mò kim

- Vớt bèo

* ② Vơ vét, kiếm chác

- Thừa cơ vơ một mẻ.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Mò, vớt

- “lao ngư” mò cá

- “thủy trung lao nguyệt” mò trăng đáy nước.

* Vơ vét, kiếm chác (đoạt lấy một cách bất chính)

- “lao du thủy” chiếm đoạt tiền của bằng thủ đoạn bất chính

- “tha sấn ki lao liễu nhất bút” hắn thừa cơ kiếm chác một món tiền.

Từ điển Thiều Chửu

  • Mò, lặn vào trong nước mà mò vật gì lên gọi là lao, như lao ngư mò cá, cũng đọc là chữ liệu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Vớt, mò

- Vớt cá, mò cá

- Đáy biển mò kim

- Vớt bèo

* ② Vơ vét, kiếm chác

- Thừa cơ vơ một mẻ.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Mò, vớt

- “lao ngư” mò cá

- “thủy trung lao nguyệt” mò trăng đáy nước.

* Vơ vét, kiếm chác (đoạt lấy một cách bất chính)

- “lao du thủy” chiếm đoạt tiền của bằng thủ đoạn bất chính

- “tha sấn ki lao liễu nhất bút” hắn thừa cơ kiếm chác một món tiền.