- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+12 nét)
- Pinyin:
Bō
, Bó
, Fān
, Fán
, Pí
- Âm hán việt:
Phiên
Phiền
Phồn
- Nét bút:一丨丨ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹番
- Thương hiệt:THDW (廿竹木田)
- Bảng mã:U+8543
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 蕃
Ý nghĩa của từ 蕃 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 蕃 (Phiên, Phiền, Phồn). Bộ Thảo 艸 (+12 nét). Tổng 15 nét but (一丨丨ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一). Ý nghĩa là: Tươi tốt, um tùm, Đông đúc, nhiều nhõi, Sinh sôi nẩy nở, 1. cỏ tốt, 2. sinh sôi. Từ ghép với 蕃 : “Văn Ngôn viết, “phiền thịnh” 蕃盛 đông đúc., 蕃茂 Um tùm rậm rạp, “Văn Ngôn viết, “phiền thịnh” 蕃盛 đông đúc. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Tươi tốt, um tùm
- “Văn Ngôn viết
Trích: Dịch Kinh 易經
* Đông đúc, nhiều nhõi
- “phiền thịnh” 蕃盛 đông đúc.
Động từ
* Sinh sôi nẩy nở
- “Hạ dư điểu thú phiền, Thu mạt hòa thử thục” 夏餘鳥獸蕃, 秋末禾黍熟 (Ôn tuyền trang ngọa bệnh 溫泉莊臥病) Sau mùa hè chim muông sinh sôi, Cuối thu thóc lúa chín.
Trích: Tống Chi Vấn 宋之問
Từ điển phổ thông
- 1. cỏ tốt
- 2. sinh sôi
- 3. nghỉ ngơi
Từ điển Thiều Chửu
- Cỏ tốt. Bởi thế nên sự gì nhiều nhõi đều gọi là phiền. Như phiền thịnh 蕃盛, phiền thứ 蕃庶 đều nghĩa là đông đúc cả.
- Cũng dùng như chữ phiên 番.
- Ngớt, nghỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (Cây cối) um tùm, tốt tươi
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Tươi tốt, um tùm
- “Văn Ngôn viết
Trích: Dịch Kinh 易經
* Đông đúc, nhiều nhõi
- “phiền thịnh” 蕃盛 đông đúc.
Động từ
* Sinh sôi nẩy nở
- “Hạ dư điểu thú phiền, Thu mạt hòa thử thục” 夏餘鳥獸蕃, 秋末禾黍熟 (Ôn tuyền trang ngọa bệnh 溫泉莊臥病) Sau mùa hè chim muông sinh sôi, Cuối thu thóc lúa chín.
Trích: Tống Chi Vấn 宋之問
Từ điển phổ thông
- 1. cỏ tốt
- 2. sinh sôi
- 3. nghỉ ngơi