• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Túc 足 (+9 nét)
  • Pinyin: Chuò , Duó , Duò
  • Âm hán việt: Đạc
  • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶一ノ一丨丨一フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⻊度
  • Thương hiệt:RMITE (口一戈廿水)
  • Bảng mã:U+8E31
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 踱

  • Cách viết khác

    𨀟 𨂸

Ý nghĩa của từ 踱 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đạc). Bộ Túc (+9 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: Đi thong thả., Đi thong thả, đi tản bộ. Từ ghép với : Đi đi lại lại, Đi bước một. Chi tiết hơn...

Đạc

Từ điển phổ thông

  • đi bách bộ, đi thong thả, đi dạo, đi tản bộ

Từ điển Thiều Chửu

  • Đi thong thả.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Đi bách bộ, đi thong thả, đi dạo, đi tản bộ

- Đi đi lại lại

- Đi bước một.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đi thong thả, đi tản bộ

- “Triệu thái da đạc khai khứ, nhãn tình đả lượng trước tha đích toàn thân, nhất diện thuyết” , , (A Q chánh truyện Q) Cụ Triệu vừa đi từ từ lại, với ánh mắt thăm dò nhìn y khắp người, vừa nói.

Trích: Lỗ Tấn