• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
  • Pinyin: Zé , Zhà , Zuò
  • Âm hán việt: Sạ Trách Tạc
  • Nét bút:一丨ノ丶ノ一丨一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木乍
  • Thương hiệt:DHS (木竹尸)
  • Bảng mã:U+67DE
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 柞

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 柞 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sạ, Trách, Tạc). Bộ Mộc (+5 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: Cây tạc (lat, Núi “Tạc”, Tên nước cổ “Tạc Bốc” , Lượng từ: gang tay (khoảng cách), Thù tạc. Từ ghép với : Huyện Tạc Thuỷ. Xem [zuò]. Chi tiết hơn...

Sạ
Trách
Tạc
Âm:

Sạ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây tạc (lat

- Quercus serrata). Có sách ghi là cây trách. § Lá có răng nhọn, ngày xưa dùng làm lược chải đầu.

* Núi “Tạc”
* Tên nước cổ “Tạc Bốc”
* Lượng từ: gang tay (khoảng cách)
Động từ
* Thù tạc
Tính từ
* Chật, hẹp
* Tiếng vang lớn

- “Chung dĩ hậu tắc thạch, dĩ bạc tắc bá, xỉ tắc trách, yểm tắc uất” , , , (Đông quan khảo công kí , Phù thị ).

Trích: Chu Lễ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây tạc, lá có răng nhọn, ngày xưa dùng làm lược chải đầu.
  • Thù tạc.
  • Một âm là trách. Phạt cây.
  • Chật hẹp.
  • Tiếng vang ra ngoài.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây tạc (lat

- Quercus serrata). Có sách ghi là cây trách. § Lá có răng nhọn, ngày xưa dùng làm lược chải đầu.

* Núi “Tạc”
* Tên nước cổ “Tạc Bốc”
* Lượng từ: gang tay (khoảng cách)
Động từ
* Thù tạc
Tính từ
* Chật, hẹp
* Tiếng vang lớn

- “Chung dĩ hậu tắc thạch, dĩ bạc tắc bá, xỉ tắc trách, yểm tắc uất” , , , (Đông quan khảo công kí , Phù thị ).

Trích: Chu Lễ

Từ điển phổ thông

  • 1. cây tạc (lá có răng cưa, dùng để chải đầu)
  • 2. phạt cây, phát cây
  • 3. chật hẹp
  • 4. tiếng vang ra ngoài

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây tạc, lá có răng nhọn, ngày xưa dùng làm lược chải đầu.
  • Thù tạc.
  • Một âm là trách. Phạt cây.
  • Chật hẹp.
  • Tiếng vang ra ngoài.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (Tên địa phương của) tỉnh Thiểm Tây (Trung Quốc)

- Huyện Tạc Thuỷ. Xem [zuò].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây tạc (lat

- Quercus serrata). Có sách ghi là cây trách. § Lá có răng nhọn, ngày xưa dùng làm lược chải đầu.

* Núi “Tạc”
* Tên nước cổ “Tạc Bốc”
* Lượng từ: gang tay (khoảng cách)
Động từ
* Thù tạc
Tính từ
* Chật, hẹp
* Tiếng vang lớn

- “Chung dĩ hậu tắc thạch, dĩ bạc tắc bá, xỉ tắc trách, yểm tắc uất” , , , (Đông quan khảo công kí , Phù thị ).

Trích: Chu Lễ