- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Nhục 肉 (+10 nét)
- Pinyin:
Bó
, Liè
, Pò
- Âm hán việt:
Bác
Bạc
- Nét bút:ノフ一一一丨フ一一丨丶一丨丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰月尃
- Thương hiệt:BIBI (月戈月戈)
- Bảng mã:U+818A
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 膊
Ý nghĩa của từ 膊 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 膊 (Bác, Bạc). Bộ Nhục 肉 (+10 nét). Tổng 14 nét but (ノフ一一一丨フ一一丨丶一丨丶). Ý nghĩa là: Nem., Cánh tay, Phiếm chỉ phần trên thân người, Thịt khô, Phanh thây xé xác. Từ ghép với 膊 : 赤膊 Cởi trần, mình trần, “thượng bác” 上膊 phần cánh tay gần vai, “hạ bác” 下膊 phần cánh tay ở dưới cùi chỏ., “đả xích bác” 打赤膊 để mình trần. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Bắp tay, phần tay gần vai gọi là thượng bác 上膊, phần tay ở dưới gọi là hạ bác 下膊.
- Nem.
- Phanh thây xé xác.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cánh tay
- “thượng bác” 上膊 phần cánh tay gần vai
- “hạ bác” 下膊 phần cánh tay ở dưới cùi chỏ.
* Phiếm chỉ phần trên thân người
- “đả xích bác” 打赤膊 để mình trần.
Động từ
* Phanh thây xé xác
- “Phất thính, sát nhi bác chư thành thượng” 弗聽, 殺而膊諸城上 (Thành Công nhị niên 成公二年) Không nghe, giết rồi xé xác ở trên thành.
Trích: Tả truyện 左傳
Từ điển phổ thông
- 1. bắp tay
- 2. nem
- 3. phanh thây