• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Phác 攴 (+13 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tễ Tệ
  • Nét bút:丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶一ノフ丶ノフ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱敝死
  • Thương hiệt:FKMNP (火大一弓心)
  • Bảng mã:U+6583
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 斃

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 斃 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tễ, Tệ). Bộ Phác (+13 nét). Tổng 17 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: Ngã sấp, ngã gục, Sụp đổ, thất bại, Chết, Giết. Từ ghép với : Chết toi Chi tiết hơn...

Tễ
Tệ

Từ điển phổ thông

  • 1. ngã sấp, chết giữa đường
  • 2. xử bắn, bắn chết

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngã sấp, ngã chết giữa đường.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ngã sấp, ngã chết giữa đường, chết, bỏ mạng, mất mạng

- Chết toi

* ② (khn) Bắn chết, xử bắn, bắn bỏ

- Bắn chết và làm bị thương hơn 100 quân địch.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ngã sấp, ngã gục

- “Xạ kì tả, việt vu xa hạ, xạ kì hữu, tễ vu xa trung” , , , (Thành Công nhị niên ) Bắn bên trái, ngã xuống xe, bắn bên phải, gục trong xe.

Trích: Tả truyện

* Sụp đổ, thất bại

- “Đa hành bất nghĩa, tất tự tễ” , (Ẩn Công nguyên niên ) Làm nhiều điều bất nghĩa, ắt tự thất bại.

Trích: Tả truyện

* Chết

- “Cập phác nhập thủ, dĩ cổ lạc phúc liệt, tư tu tựu tễ” , , (Xúc chức ) Tới khi chụp được, thì (con dế) gãy chân vỡ bụng, một lát thì chết.

Trích: Liêu trai chí dị

* Giết

- “Dĩ đao phách lang thủ, hựu sổ đao tễ chi” , (Lang ) Dùng dao bửa đầu con lang, lại đâm cho mấy nhát giết chết.

Trích: Liêu trai chí dị

Âm:

Tệ

Từ điển phổ thông

  • 1. ngã sấp, chết giữa đường
  • 2. xử bắn, bắn chết