Đọc nhanh:斃 (Tễ, Tệ). Bộ Phác 攴 (+13 nét). Tổng 17 nét but (丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶一ノフ丶ノフ). Ý nghĩa là: Ngã sấp, ngã gục, Sụp đổ, thất bại, Chết, Giết. Từ ghép với 斃 : 倒斃 Chết toi Chi tiết hơn...
- 斃傷敵軍百餘名 Bắn chết và làm bị thương hơn 100 quân địch.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ngã sấp, ngã gục
- “Xạ kì tả, việt vu xa hạ, xạ kì hữu, tễ vu xa trung” 射其左, 越于車下, 射其右, 斃于車中 (Thành Công nhị niên 成公二年) Bắn bên trái, ngã xuống xe, bắn bên phải, gục trong xe.
- “Cập phác nhập thủ, dĩ cổ lạc phúc liệt, tư tu tựu tễ” 及撲入手, 已股落腹裂, 斯須就斃 (Xúc chức 促織) Tới khi chụp được, thì (con dế) gãy chân vỡ bụng, một lát thì chết.