• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
  • Pinyin: Yóu , Yú
  • Âm hán việt: Du
  • Nét bút:一丨一ノ丶一丨フ一一丨丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘俞
  • Thương hiệt:QOMN (手人一弓)
  • Bảng mã:U+63C4
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 揄

  • Cách viết khác

    𢋅 𢶖 𤻍

Ý nghĩa của từ 揄 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Du). Bộ Thủ (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: dắt, kéo, Dắt, kéo., Dẫn dắt, kéo, vén, Vung, huy động, Đề xuất, đưa ra. Chi tiết hơn...

Du

Từ điển phổ thông

  • dắt, kéo

Từ điển Thiều Chửu

  • Dắt, kéo.
  • Du dương khen lao.
  • Gia du trêu ghẹo, chế diễu.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Dẫn dắt, kéo, vén

- “Nữ nãi liễm tu dong, du trường tụ, tựu tháp chẩn thị” , , (Kiều Na ) Cô gái có vẻ e thẹn, vén tay áo dài, đến bên giường xem bệnh.

Trích: Liêu trai chí dị

* Vung, huy động

- “Du đao nhi nhị mĩ nhân” (Nội trữ thuyết hạ ) Vung dao cắt mũi người đẹp.

Trích: Hàn Phi Tử

* Đề xuất, đưa ra

- “Du sách ư miếu đường chi thượng” (Chủ thuật ) Đưa ra kế sách lên miếu đường.

Trích: Hoài Nam Tử