• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
  • Pinyin: Mì , Míng , Mǐng
  • Âm hán việt: Minh
  • Nét bút:丶丶一丶フ丨フ一一丶一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺡冥
  • Thương hiệt:EBAC (水月日金)
  • Bảng mã:U+6E9F
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 溟

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 溟 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Minh). Bộ Thuỷ (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: 1. biển, 2. mưa nhỏ, Mưa nhỏ., Bể, biển, Mưa nhỏ. Từ ghép với : Biển Nam, “Nam minh” bể Nam. Chi tiết hơn...

Minh

Từ điển phổ thông

  • 1. biển
  • 2. mưa nhỏ

Từ điển Thiều Chửu

  • Bể, như Nam minh bể Nam.
  • Mưa nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Bể cả, biển lớn

- Biển Nam

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bể, biển

- “Nam minh” bể Nam.

Tính từ
* Mưa nhỏ
* Đen xanh