• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Tiết 卩 (+5 nét)
  • Pinyin: Què
  • Âm hán việt: Khước Ngang Tức
  • Nét bút:一丨一フ丶フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰去卩
  • Thương hiệt:GISL (土戈尸中)
  • Bảng mã:U+5374
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 却

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 却 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khước, Ngang, Tức). Bộ Tiết (+5 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: 1. lùi bước, 2. từ chối, 3. mất đi, 4. lại còn, Cũng là chữ .. Từ ghép với : Khước từ, từ chối, Tôi nói mãi mà anh ta vẫn không tin, 西 Thuyền đi đang về hướng tây (Đỗ Phủ, ? Há chẳng tốt sao? (Nguyên khúc tuyển Chi tiết hơn...

Khước
Ngang

Từ điển phổ thông

  • 1. lùi bước
  • 2. từ chối
  • 3. mất đi
  • 4. lại còn

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Từ chối, khước từ

- Khước từ, từ chối

* ③ Lại, vẫn

- Tôi nói mãi mà anh ta vẫn không tin

- Lại nói

- Dây đàn đứt và tơ đứt, còn có lúc lại nối (Bạch Cư Dị

* ④ (văn) Rồi lại (đặt trước động từ để biểu thị động tác nối tiếp)

- Xem sách cứ phải theo văn, xem được ý đại khái rồi, sau đó lại khảo cứu đến những chỗ vụn vặt chi tiết (Chu tử ngữ loại tập lược)

* ⑤ (văn) Lại là (biểu thị tình huống ngoài dự liệu)

- Mặt trời rọi ra những đốm loang lổ lại là những bông hoa (Tông Trạch

* ⑥ (văn) Mà lại, trái lại

- ? Mỗi khi trời nóng bức chỉ mong có mùa thu, vì sao mùa thu đến mà lại thành buồn bã? (Thành Trai tập

* ⑦ (văn) Chính (là)

- Oán chàng chính là lúc thương chàng (Quách Giác

* ⑧ (văn) Đang (biểu thị động tác đang thực hiện)

- 西 Thuyền đi đang về hướng tây (Đỗ Phủ

* ⑨ (văn) Sao lại, há...? (biểu thị sự phản vấn)

- ? Há chẳng tốt sao? (Nguyên khúc tuyển

* ⑩ (văn) Hơn (giới từ, đặt sau hình dung từ để biểu thị ý so sánh)

- Ai bảo núi Thái Sơn cao? Còn thấp hơn khí tiết của Lỗ Trọng Liên (Lí Bạch

Âm:

Ngang

Từ điển Thiều Chửu

  • Cũng là chữ .