• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Văn 文 (+8 nét)
  • Pinyin: Bān
  • Âm hán việt: Ban
  • Nét bút:一一丨一丶一ノ丶一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿲王文王
  • Thương hiệt:MGYKG (一土卜大土)
  • Bảng mã:U+6591
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 斑

  • Cách viết khác

    𤨘

Ý nghĩa của từ 斑 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ban). Bộ Văn (+8 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: 1. lốm đốm, Lang tổ., Rằn, vằn, vết đốm, vệt màu sắc lẫn lộn, Vết, ngấn, Một phần nhỏ. Từ ghép với : Đốm trắng, “bạch ban” bệnh có đốm trắng trên da. Chi tiết hơn...

Ban

Từ điển phổ thông

  • 1. lốm đốm
  • 2. sắc lẫn lộn, có pha màu khác

Từ điển Thiều Chửu

  • Lang tổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Rằn, vằn, chấm, vết, đốm, loang lổ

- Đốm trắng

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Rằn, vằn, vết đốm, vệt màu sắc lẫn lộn

- “bạch ban” bệnh có đốm trắng trên da.

* Vết, ngấn

- “Lạc mai phong tế tiểu song hàn, Thạch thượng dư hương điểm điểm ban” , (Họa quý văn san trai tảo xuân thi ) Mai rụng gió nhẹ cửa sổ nhỏ lạnh, Trên đá hương thừa phảng phất dấu vết.

Trích: Tiền Duy Thiện

* Một phần nhỏ

- “tình huống khả kiến nhất ban” tình hình có thể thấy được chút đỉnh.

Tính từ
* Có vằn, có đốm, lang lổ

- “Bi khắc tiển hoa ban” (Dục Thúy sơn ) Bia khắc đã lốm đốm rêu.

Trích: “ban mã” ngựa vằn, “ban mã tuyến” chỗ qua đường có lằn vạch (dành cho người đi bộ). Nguyễn Trãi

* Tạp loạn