Đọc nhanh: 清楚 (thanh sở). Ý nghĩa là: rành rọt; gãy gọn; rõ ràng (âm thanh, chữ viết...), hiểu rõ; nắm được. Ví dụ : - 你要把工作交代清楚。 Bàn phải bàn giao công việc rõ ràng.. - 他说的话听不清楚。 Không nghe rõ lời anh ấy nói.. - 他描述的情况很清楚。 Tình huống mà anh ấy miêu tả rất rõ ràng.
Ý nghĩa của 清楚 khi là Tính từ
✪ rành rọt; gãy gọn; rõ ràng (âm thanh, chữ viết...)
事物容易让人了解、辨认
- 你 要 把 工作 交代 清楚
- Bàn phải bàn giao công việc rõ ràng.
- 他 说 的话 听 不 清楚
- Không nghe rõ lời anh ấy nói.
- 他 描述 的 情况 很 清楚
- Tình huống mà anh ấy miêu tả rất rõ ràng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 清楚 khi là Động từ
✪ hiểu rõ; nắm được
表示了解、知晓的动作
- 他 清楚 每 一个 细节
- Anh ấy nắm rõ từng chi tiết.
- 他 清楚 这件 事
- Anh ấy hiểu rõ chuyện này.
- 你 要 清楚 自己 的 责任
- Bạn cần biết trách nhiệm của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 清楚
✪ 清清楚楚
Hình thức lặp lại
- 我能 清清楚楚 地 看见 它
- Tôi có thể nhìn thấy nó rõ ràng.
- 这张 图画 得 清清楚楚
- Bức tranh này vẽ rất rõ ràng.
✪ 一清二楚
vô cùng rõ ràng; rõ mồn một; rất rõ ràng
- 你 所 干 的 坏事 , 我 一清二楚 !
- Những việc xấu mà anh làm tôi đều biết rõ mồn một.
- 关于 这个 问题 , 他 一清二楚
- Về vấn đề này, anh ấy rất rõ ràng.
✪ Chủ ngữ + 对 + ... ... 清楚
hiểu rõ về gì...
- 他 对 产品 流程 不 清楚
- Anh ấy không hiểu rõ về quy trình sản phẩm
- 我 对 公司 的 情况 不 清楚
- Tớ vẫn chưa rõ về tình hình ở công ty.
✪ 清楚不清楚
có hiểu hay không
- 这个 问题 你 清楚 不 清楚 ?
- Vấn đề này bạn có hiểu hay không?
- 他 的 解释 你 清楚 不 清楚 ?
- Bạn có hiểu lời giải thích của anh ấy hay không?
So sánh, Phân biệt 清楚 với từ khác
✪ 清楚 vs 明白
Giống:
- 清楚"và"明白"vừa là tính từ, vừa là động từ, đều có nghĩa là" biết, hiểu".
Khác:
- "清楚" có thể diễn tả thị lực tốt, đầu óc minh mẫn, hiểu thấu đáo sự vật, "明白" không có cách dùng này.
- "清楚" còn có nghĩa là dễ nhận biết, "明白" không có nghĩa này.
- "明白" có nghĩa "thông minh, hiểu đạo lý, có tương tưởng".
✪ 清楚 vs 清晰
- "清楚" có nghĩa là hiểu, rõ ràng, có trật tự, v.v.,phạm vi sử dụng của nó rộng hơn "清晰".
- "清晰" là rất rõ ràng.
"清楚" vừa là động từ, vừa là tính từ còn "清晰" chỉ là tính từ, miêu tả chung về hình ảnh, âm thanh, v.v.
- "清楚" có thể lặp lại "清晰" không thể lặp lại.
"清楚" có thể mang tân ngữ, "清晰" không thể mang tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清楚
- 层次 清楚
- Có lớp lang rõ ràng; có trình tự mạch lạc; đâu ra đó
- 他 的 解释 你 清楚 不 清楚 ?
- Bạn có hiểu lời giải thích của anh ấy hay không?
- 他 解答 得 不 清楚
- Anh ấy giải đáp không rõ ràng.
- 科学 能 帮助 耳背 的 人 听 得 清楚 一些
- Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 湖面 如镜 , 把 岸上 的 树木 照 得 清清楚楚
- mặt hồ như một tấm gương, cây cối trên bờ soi bóng rất rõ.
- 灯塔 的 光柱 在 渐暗 的 黄昏 中 相当 清楚
- Ánh sáng của ngọn hải đăng khá rõ ràng trong ánh hoàng hôn mờ nhạt.
- 没有 眼镜 我 看不清楚
- Không có kính tôi nhìn không rõ.
- 文章 的 主旨 不 清楚
- ý nghĩa chính của bài văn không rõ ràng.
- 稿子 涂改 得 乱七八糟 , 很多 字 都 看不清楚
- bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.
- 他 说话 字字 清楚
- Anh ấy nói rõ ràng từng chữ một.
- 口齿清楚 ( 咬字儿 正确 )
- phát âm chính xác.
- 头脑清楚
- đầu óc tỉnh táo
- 二尖瓣 看不清楚
- Tôi không thể hình dung được van hai lá.
- 他 把握 得 很 清楚
- Anh ấy nắm bắt rất rõ ràng.
- 我会 把 所有 事情 白纸黑字 写 清楚
- Tôi sẽ viết mọi thứ rõ ràng giấy trắng mực đen.
- 咱们 必须 把 情况 摸清楚 , 不能 回去 交白卷
- chúng ta nhất thiết phải nắm rõ tình hình, không thể trở về tay không.
- 文章 虽长 , 但 眉目 清楚
- Bài viết dù dài, nhưng mạch lạc rõ ràng.
- 他 描述 的 情况 很 清楚
- Tình huống mà anh ấy miêu tả rất rõ ràng.
- 他 说 的话 听 不 清楚
- Không nghe rõ lời anh ấy nói.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清楚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清楚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm楚›
清›
lộ rõ; hiện rõ; bộc lộ; thể hiện rõ (cái vốn không lộ rõ)
Rõ Ràng, Rõ (Phát Âm, Mọi Vật)
Hiểu
mát mẻ; tươi mátthoải mái; thanh thản; khoan khoái nhẹ nhàngsạch sẽ; ngăn nắp; gọn gàngrõ ràng; minh bạch; rành mạch
thông hiểu; hiểu rõ; thông thạo; am hiểuthông đạt
Rõ Ràng
Lĩnh Hội, Hiểu Ra, Hiểu Rõ
hiểu; biết
Nhận Biết
Rõ Ràng
Rõ Ràng, Phân Minh
vôi trắng (quét tường)rõ ràng; rõ như ban ngày; lộ; phơi trần
Hiện Rõ, Hiển Hiện, Hiện Ra Rõ Ràng
Hiểu
Lĩnh Hội
hiểu rõ; sáng tỏxí xoá
rõ ràng; sáng tỏ; rõ nét
Biết, Hiểu
Hiểu, Lý Giải, Lý Hội
Tỉnh Táo, Tỉnh Lại
Rõ Ràng, Rành Mạch
Hiểu Được
Biết, Biết Rằng
hiểu rõ; hiểu biết; liễurõ ràng; minh bạchhaytỏ tườngtinh tường
rõ ràng; rõ ràng chính xácchân thành khẩn thiết; chân thành tha thiết; chân thành
rõ ràng; sáng tỏ; hoàn toàn
dẫn đường
Tuyến, Đường Dây
lời dặn của bác sĩ
hoàn hồn; trở lại bình thường; khôi phục; phục hồi; bình tĩnh
mơ hồ; lơ mơ; không rõ ràng; không biết rõ; mập mờ
Lờ Mờ, Láng Máng
hỗn độn; thời kỳ hỗn độn; thời kỳ hỗn mang; thời hỗn độnrối tung; mơ hồ; mờ mịt; rối bời
hình như; lờ mờ; mơ hồ; không rõ ràng; mang máng; giống như; tựa (đặt trước động từ)
Mơ Hồ
Bối Rối, Mơ Hồ
Đục (Trái Nghĩa Trong)
Lờ Mờ, Mờ Nhạt, Mịt Mù
mù sươngMờ mịtmê mộng
Hàm Hồ, Mơ Hồ
Ngẩn Ngơ, Bần Thần, Lơ Đãng
Mê Hoặc, Mơ Hồ
hoang mang; bối rối; không biết giải quyết thế nào
thình lình; bất ngờ; bỗng nhiên; bỗng chốc; bỗng đâu; phút đâuthịnh nộ; nổi giận; nổi cơn thịnh nộ; đùng đùng
hoảng hốt; ngơ ngẩn; ngẩn ngơ
lúc ẩn lúc hiện; lúc có lúc không; như có như không
lâm râm; âm ỷ; mờ mờ ảo ảochấp choá
mơ mơ màng màng; lờ mà lờ mờ; chập chờn; lờ mờ; mập mờ