清楚 qīngchu

Từ hán việt: 【thanh sở】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "清楚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thanh sở). Ý nghĩa là: rành rọt; gãy gọn; rõ ràng (âm thanh, chữ viết...), hiểu rõ; nắm được. Ví dụ : - 。 Bàn phải bàn giao công việc rõ ràng.. - 。 Không nghe rõ lời anh ấy nói.. - 。 Tình huống mà anh ấy miêu tả rất rõ ràng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 清楚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 清楚 khi là Tính từ

rành rọt; gãy gọn; rõ ràng (âm thanh, chữ viết...)

事物容易让人了解、辨认

Ví dụ:
  • - yào 工作 gōngzuò 交代 jiāodài 清楚 qīngchu

    - Bàn phải bàn giao công việc rõ ràng.

  • - shuō 的话 dehuà tīng 清楚 qīngchu

    - Không nghe rõ lời anh ấy nói.

  • - 描述 miáoshù de 情况 qíngkuàng hěn 清楚 qīngchu

    - Tình huống mà anh ấy miêu tả rất rõ ràng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 清楚 khi là Động từ

hiểu rõ; nắm được

表示了解、知晓的动作

Ví dụ:
  • - 清楚 qīngchu měi 一个 yígè 细节 xìjié

    - Anh ấy nắm rõ từng chi tiết.

  • - 清楚 qīngchu 这件 zhèjiàn shì

    - Anh ấy hiểu rõ chuyện này.

  • - yào 清楚 qīngchu 自己 zìjǐ de 责任 zérèn

    - Bạn cần biết trách nhiệm của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 清楚

清清楚楚

Hình thức lặp lại

Ví dụ:
  • - 我能 wǒnéng 清清楚楚 qīngqīngchuchǔ 看见 kànjiàn

    - Tôi có thể nhìn thấy nó rõ ràng.

  • - 这张 zhèzhāng 图画 túhuà 清清楚楚 qīngqīngchuchǔ

    - Bức tranh này vẽ rất rõ ràng.

一清二楚

vô cùng rõ ràng; rõ mồn một; rất rõ ràng

Ví dụ:
  • - suǒ gàn de 坏事 huàishì 一清二楚 yìqīngèrchǔ

    - Những việc xấu mà anh làm tôi đều biết rõ mồn một.

  • - 关于 guānyú 这个 zhègè 问题 wèntí 一清二楚 yìqīngèrchǔ

    - Về vấn đề này, anh ấy rất rõ ràng.

Chủ ngữ + 对 + ... ... 清楚

hiểu rõ về gì...

Ví dụ:
  • - duì 产品 chǎnpǐn 流程 liúchéng 清楚 qīngchu

    - Anh ấy không hiểu rõ về quy trình sản phẩm

  • - duì 公司 gōngsī de 情况 qíngkuàng 清楚 qīngchu

    - Tớ vẫn chưa rõ về tình hình ở công ty.

清楚不清楚

có hiểu hay không

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 清楚 qīngchu 清楚 qīngchu

    - Vấn đề này bạn có hiểu hay không?

  • - de 解释 jiěshì 清楚 qīngchu 清楚 qīngchu

    - Bạn có hiểu lời giải thích của anh ấy hay không?

So sánh, Phân biệt 清楚 với từ khác

清楚 vs 明白

Giải thích:

Giống:
- "và""vừa là tính từ, vừa là động từ, đều có nghĩa là" biết, hiểu".
Khác:
- "" có thể diễn tả thị lực tốt, đầu óc minh mẫn, hiểu thấu đáo sự vật, "" không có cách dùng này.
- "" còn có nghĩa là dễ nhận biết, "" không có nghĩa này.
- "" có nghĩa "thông minh, hiểu đạo lý, có tương tưởng".

清楚 vs 清晰

Giải thích:

- "" có nghĩa là hiểu, rõ ràng, có trật tự, v.v.,phạm vi sử dụng của nó rộng hơn "".
- "" là rất rõ ràng.
"" vừa là động từ, vừa là tính từ còn "" chỉ là tính từ, miêu tả chung về hình ảnh, âm thanh, v.v.
- "" có thể lặp lại "" không thể lặp lại.
"" có thể mang tân ngữ, "" không thể mang tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清楚

  • - 层次 céngcì 清楚 qīngchu

    - Có lớp lang rõ ràng; có trình tự mạch lạc; đâu ra đó

  • - de 解释 jiěshì 清楚 qīngchu 清楚 qīngchu

    - Bạn có hiểu lời giải thích của anh ấy hay không?

  • - 解答 jiědá 清楚 qīngchu

    - Anh ấy giải đáp không rõ ràng.

  • - 科学 kēxué néng 帮助 bāngzhù 耳背 ěrbèi de rén tīng 清楚 qīngchu 一些 yīxiē

    - Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.

  • - 他们 tāmen dōu 爱憎分明 àizēngfēnmíng 清楚 qīngchu 知道 zhīdào 自己 zìjǐ 想要 xiǎngyào 什么 shénme

    - Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.

  • - 湖面 húmiàn 如镜 rújìng 岸上 ànshàng de 树木 shùmù zhào 清清楚楚 qīngqīngchuchǔ

    - mặt hồ như một tấm gương, cây cối trên bờ soi bóng rất rõ.

  • - 灯塔 dēngtǎ de 光柱 guāngzhù zài 渐暗 jiànàn de 黄昏 huánghūn zhōng 相当 xiāngdāng 清楚 qīngchu

    - Ánh sáng của ngọn hải đăng khá rõ ràng trong ánh hoàng hôn mờ nhạt.

  • - 没有 méiyǒu 眼镜 yǎnjìng 看不清楚 kànbùqīngchu

    - Không có kính tôi nhìn không rõ.

  • - 文章 wénzhāng de 主旨 zhǔzhǐ 清楚 qīngchu

    - ý nghĩa chính của bài văn không rõ ràng.

  • - 稿子 gǎozi 涂改 túgǎi 乱七八糟 luànqībāzāo 很多 hěnduō dōu 看不清楚 kànbùqīngchu

    - bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.

  • - 说话 shuōhuà 字字 zìzì 清楚 qīngchu

    - Anh ấy nói rõ ràng từng chữ một.

  • - 口齿清楚 kǒuchǐqīngchu ( 咬字儿 yǎozìér 正确 zhèngquè )

    - phát âm chính xác.

  • - 头脑清楚 tóunǎoqīngchu

    - đầu óc tỉnh táo

  • - 二尖瓣 èrjiānbàn 看不清楚 kànbùqīngchu

    - Tôi không thể hình dung được van hai lá.

  • - 把握 bǎwò hěn 清楚 qīngchu

    - Anh ấy nắm bắt rất rõ ràng.

  • - 我会 wǒhuì 所有 suǒyǒu 事情 shìqing 白纸黑字 báizhǐhēizì xiě 清楚 qīngchu

    - Tôi sẽ viết mọi thứ rõ ràng giấy trắng mực đen.

  • - 咱们 zánmen 必须 bìxū 情况 qíngkuàng 摸清楚 mōqīngchu 不能 bùnéng 回去 huíqu 交白卷 jiāobáijuàn

    - chúng ta nhất thiết phải nắm rõ tình hình, không thể trở về tay không.

  • - 文章 wénzhāng 虽长 suīzhǎng dàn 眉目 méimù 清楚 qīngchu

    - Bài viết dù dài, nhưng mạch lạc rõ ràng.

  • - 描述 miáoshù de 情况 qíngkuàng hěn 清楚 qīngchu

    - Tình huống mà anh ấy miêu tả rất rõ ràng.

  • - shuō 的话 dehuà tīng 清楚 qīngchu

    - Không nghe rõ lời anh ấy nói.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 清楚

Hình ảnh minh họa cho từ 清楚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清楚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Chǔ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶フ丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDNYO (木木弓卜人)
    • Bảng mã:U+695A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa