Đọc nhanh: 线路 (tuyến lộ). Ý nghĩa là: tuyến; đường dây; mạng lưới; tuyến đường (tải điện, ô tô...). Ví dụ : - 电流通过这条线路。 Dòng điện đi qua đường dây này.. - 这条线路很复杂。 Tuyến đường này rất phức tạp.. - 线路需要定期维护。 Tuyến đường cần bảo trì định kỳ.
Ý nghĩa của 线路 khi là Danh từ
✪ tuyến; đường dây; mạng lưới; tuyến đường (tải điện, ô tô...)
电流; 运动物体等所经过的路线
- 电流 通过 这 条 线路
- Dòng điện đi qua đường dây này.
- 这 条 线路 很 复杂
- Tuyến đường này rất phức tạp.
- 线路 需要 定期维护
- Tuyến đường cần bảo trì định kỳ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 线路
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 她 一贯 奉行 马克思主义 路线
- She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
- 群众路线
- đường lối quần chúng.
- 抢修 线路
- tu sửa gấp tuyến đường.
- 线路 上 有 短路 需要 换线
- Câu này có nghĩa là "Trên đường dây có chỗ bị hỏng cần phải thay đường dây mới."
- 供电 线路
- đường dây cấp điện
- 连接 线路
- nối các tuyến đường.
- 他 张开 地图 寻找 路线
- Anh ấy mở bản đồ để tìm đường.
- 宝成线 ( 宝鸡 到 成都 的 铁路 )
- tuyến đường sắt Bảo Thành (tuyến đường sắt từ Bảo Kê đi Thành Đô)
- 坚持 群众路线
- Kiên trì đường lối quần chúng.
- 他 的 司机 看错 了 路线 , 结果 拐错 了 弯
- Tài xế của anh ta nhìn nhầm tuyến đường và cuối cùng rẽ sai.
- 这 条 线路 有 三班 火车
- Tuyến này có ba chuyến tàu.
- 因 线路 故障 而 停电
- Do sự cố đường dây mà mất điện.
- 他们 忽略 了 政党 的 官方 路线
- Họ phớt lờ đường lối chính thức của chính Đảng.
- 这条 新 路线 便利 了 出行
- Nhờ tuyến đường mới này mà việc đi lại thuận tiện hơn nhiều.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 电流 通过 这 条 线路
- Dòng điện đi qua đường dây này.
- 别瞎动 电线 线路 你 又 不是 电工
- Đừng vô tình chạm vào dây điện, bạn không phải là thợ điện.
- 那辆车 突然 撞 向 了 路边 的 电线杆
- Chiếc xe đó đột nhiên đâm vào cột điện bên đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 线路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 线路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm线›
路›
Tái Hiện, Thể Hiện
tái hiện; hiện rahiển hiện; hiện ra; để lộ ra
Biểu Hiện
Lộ Rõ, Tiết Lộ
Rõ Ràng
biểu lộ; tỏ ra; bày tỏ; lộ ra; phô bày; giãi tỏ; ngỏtỏ lộ
Rỉ, Rò Rỉ
vôi trắng (quét tường)rõ ràng; rõ như ban ngày; lộ; phơi trần
loé lên; chiếu lên, nảy ra
Lộ Rõ
Vạch Trần, Lột Trần, Tố Giác (Người Xấu Việc Xấu)
Tiết Lộ, Rò Rỉ
Biểu Thị
lộ ra; phơi ra; hiện ra
Hiểu Được
Thể Hiện
tiết lộ; để lộ
nói ra; thổ lộ (thật tình hoặc lời nói tâm huyết); phì
rõ ràng; rõ ràng chính xácchân thành khẩn thiết; chân thành tha thiết; chân thành
Đường Ray