知道 zhīdào

Từ hán việt: 【tri đạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "知道" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tri đạo). Ý nghĩa là: biết; hiểu; rõ; hay biết; hiểu rõ. Ví dụ : - 。 Những việc anh ấy biết thì rất nhiều.. - 。 Tôi biết ý của anh.. - 。 Cô ấy biết cách làm.

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 知道 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 知道 khi là Động từ

biết; hiểu; rõ; hay biết; hiểu rõ

对于事实或道理有认识;懂事

Ví dụ:
  • - 知道 zhīdào de 事情 shìqing 很多 hěnduō

    - Những việc anh ấy biết thì rất nhiều.

  • - de 意思 yìsī 知道 zhīdào

    - Tôi biết ý của anh.

  • - 知道 zhīdào 如何 rúhé zuò

    - Cô ấy biết cách làm.

  • - 我们 wǒmen 知道 zhīdào 答案 dáàn

    - Chúng tôi biết câu trả lời.

  • - 知道 zhīdào 自己 zìjǐ cuò le

    - Cô ấy biết mình đã sai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 知道

知道 + Tân ngữ (人/ 对方/ 事/ 为什么)

biết người/ người khác/ sự việc/ tại sao)

Ví dụ:
  • - 知道 zhīdào 尊重 zūnzhòng

    - Tôi biết anh ấy không tôn trọng tôi.

  • - 知道 zhīdào 为什么 wèishíme

    - Tôi không biết tại sao.

不/已经/明明/终于 + 知道

không/ đã/ rõ ràng/ cuối cùng biết

Ví dụ:
  • - 终于 zhōngyú 知道 zhīdào le

    - Cuối cùng tôi cũng biết rồi

  • - 已经 yǐjīng 知道 zhīdào le

    - Anh ấy đã biết cả rồi.

So sánh, Phân biệt 知道 với từ khác

了解 vs 知道

Giải thích:

Giống:
- Khi mang ý hiểu hay biết được chân lý của sự vật.
Khác:
- Mức độ "" hiểu sâu hơn, rất rõ.
"" có thể chỉ nghe qua, sơ sơ.
- "" có thể trực tiếp mang bổ ngữ.
"" không thể trực tiếp mang bổ ngữ, phải thêm

懂 vs 知道

Giải thích:

Giống:
- Khi mang ý hiểu hay biết được chân lý của sự vật, thì giữa hai từ đều có thể thay thế cho nhau.
Khác:
- "" thông qua ngoại hình bên ngoài để biết được sự thật.
"" thông qua quá trình hiểu từ nội hàm.
(bộ tâm là trái tim, bộ thảo là cỏ, chữ là nặng, thông qua trái tim, hiểu được sự việc từ nhỏ tới lớn ta gọi là hiểu).

懂得 vs 知道

Giải thích:

Giống:
- "" và "" có ý nghĩa giống nhau.
Khác:
- Tân ngữ của "" có thể là người cũng có thể là sự việc, còn tân ngữ của "" chỉ có thể là sự việc.

认识 vs 知道

Giải thích:

"" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể dùng làm tân ngữ, "" chỉ là động từ, không dùng làm tân ngữ.
Nhìn từ quan điểm ngữ nghĩa, "" không nhất thiết phải quen "", còn những vật đã "" thì thường đều biết "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知道

  • - 亚历山大 yàlìshāndà 知道 zhīdào shì

    - Alexander có biết điều đó không

  • - 我们 wǒmen 知道 zhīdào 阿伯丁 ābódīng de shì le

    - Chúng tôi biết về Aberdeen.

  • - 知道 zhīdào 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì

    - Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle

  • - shì xiǎng ràng 知道 zhīdào 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè 维是 wéishì 敌人 dírén

    - Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.

  • - 知道 zhīdào 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì quán 死光 sǐguāng le ba

    - Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?

  • - shuō hěn 活络 huóluò 知道 zhīdào 究竟 jiūjìng 肯不肯 kěnbùkěn

    - nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.

  • - 知道 zhīdào 巴国 bāguó

    - Tôi biết nước Ba.

  • - 科学界 kēxuéjiè de rén dōu 知道 zhīdào 理查德 lǐchádé · 费曼 fèimàn shì shuí

    - Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.

  • - 知道 zhīdào 芒草 mángcǎo ma

    - Bạn có biết cỏ chè vè không?

  • - 就算 jiùsuàn shì 汤姆 tāngmǔ · 克鲁斯 kèlǔsī 知道 zhīdào 自己 zìjǐ yòu ǎi yòu fēng

    - Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.

  • - 知道 zhīdào céng zài 伦敦 lúndūn 表演 biǎoyǎn 哈姆雷特 hāmǔléitè ma

    - Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?

  • - 知道 zhīdào 马里奥 mǎlǐào 兄弟 xiōngdì

    - Bạn có biết rằng anh em Mario

  • - 知道 zhīdào a

    - Anh ta biết cái gì chứ.

  • - 知道 zhīdào á

    - Bạn biết à?

  • - 知道 zhīdào 什么 shénme chóu

    - Tôi không hiểu bạn lo âu cái gì nữa?

  • - ér shuō méi rén 知道 zhīdào

    - Nếu bạn không nói, không ai biết.

  • - 口口声声 kǒukoushēngshēng shuō 知道 zhīdào

    - anh ấy luôn miệng nói không biết.

  • - 知道 zhīdào 埃及 āijí 伊蚊 yīwén ma

    - Bạn đã bao giờ nghe nói về Aedes aegypti chưa?

  • - zhǐ 知道 zhīdào shì 埃及 āijí 古物 gǔwù 学者 xuézhě

    - Không xa hơn cô ấy là một nhà Ai Cập học.

  • - 许多 xǔduō 农民 nóngmín 挨宰 áizǎi le hái 知道 zhīdào

    - Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 知道

Hình ảnh minh họa cho từ 知道

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 知道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa