Đọc nhanh: 知晓 (tri hiểu). Ý nghĩa là: hiểu; biết. Ví dụ : - 你知晓这件事了吗? Bạn đã biết chuyện này chưa?. - 她早已知晓这个秘密。 Cô ấy đã biết bí mật này từ lâu.. - 我刚刚知晓了这个消息。 Tôi vừa mới biết tin này.
Ý nghĩa của 知晓 khi là Động từ
✪ hiểu; biết
知道;晓得
- 你 知晓 这件 事 了 吗 ?
- Bạn đã biết chuyện này chưa?
- 她 早已 知晓 这个 秘密
- Cô ấy đã biết bí mật này từ lâu.
- 我 刚刚 知晓 了 这个 消息
- Tôi vừa mới biết tin này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知晓
- 我们 知道 阿伯丁 的 事 了
- Chúng tôi biết về Aberdeen.
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 知根知底
- hiểu tận gốc rễ
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 我 知道 巴国
- Tôi biết nước Ba.
- 你 知道 芒草 吗 ?
- Bạn có biết cỏ chè vè không?
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 你 知道 他 曾 在 伦敦 表演 哈姆雷特 吗
- Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?
- 略知皮毛
- kiến thức sơ sài; biết sơ sài; chỉ biết qua loa.
- 护士 要 熟知 穴位 位置
- Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.
- 你 知道 嗄 ?
- Bạn biết à?
- 我心 伤悲 , 莫知 我哀
- Lòng tôi đau buồn, mà không ai thấu.
- 今特来 启 大人 知晓
- Hôm nay đặc biệt đến bẩm đại nhân biết.
- 他 知晓 很多 秘事
- Anh ấy biết rất nhiều chuyện bí mật.
- 你 知晓 这件 事 了 吗 ?
- Bạn đã biết chuyện này chưa?
- 他 知晓 公司 的 运作
- Anh ấy làm chủ hoạt động của công ty.
- 整个 过程 她 尽 知晓 了
- Cô ấy biết toàn bộ quá trình.
- 她 早已 知晓 这个 秘密
- Cô ấy đã biết bí mật này từ lâu.
- 我 刚刚 知晓 了 这个 消息
- Tôi vừa mới biết tin này.
- 你 知道 论文 的 格式 吗
- Bạn có biết định dạng của bài luận văn không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 知晓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 知晓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm晓›
知›