Đọc nhanh: 了解 (liễu giải). Ý nghĩa là: hiểu rõ; biết rõ; hiểu, hỏi thăm; nghe ngóng; điều tra. Ví dụ : - 我其实不太了解他。 Tôi thực sự không biết rõ về anh ấy.. - 对这方面,我非常了解。 Về phương diện này, tôi hiểu rất rõ.. - 我了解这件事。 Tôi hiểu rõ chuyện này.
Ý nghĩa của 了解 khi là Động từ
✪ hiểu rõ; biết rõ; hiểu
知道得清楚
- 我 其实 不太 了解 他
- Tôi thực sự không biết rõ về anh ấy.
- 对 这方面 , 我 非常 了解
- Về phương diện này, tôi hiểu rất rõ.
- 我 了解 这件 事
- Tôi hiểu rõ chuyện này.
- 我 慢慢 了解 他
- Tôi dần dần hiểu anh ấy.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ hỏi thăm; nghe ngóng; điều tra
打听;调查
- 先 去 了解 情况
- Trước tiên hãy đi hỏi thăm tình hình.
- 了解 那个 地方
- Điều tra nơi đó.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 了解
✪ 了解了解
Hình thức lặp lại động từ
- 我 想 多 了解 了解 你 的 生活 !
- Tôi muốn biết thêm về cuộc sống của bạn!
- 你 先 去 了解 了解 情况 再说
- Trước tiên bạn nên hiểu tình hình rồi nói sau.
✪ (A) 对 + B + 的了解
Có hiểu biết/ hiểu về gì.
- 你 对 这里 的 了解 太少 了
- Bạn biết quá ít về nơi này.
- 我 对 他 的 了解 太多 了
- Tôi hiểu quá nhiều về anh ấy.
So sánh, Phân biệt 了解 với từ khác
✪ 了解 vs 知道
Giống:
- Khi mang ý hiểu hay biết được chân lý của sự vật.
Khác:
- Mức độ "了解" hiểu sâu hơn, rất rõ.
"知道" có thể chỉ nghe qua, sơ sơ.
- "了解" có thể trực tiếp mang bổ ngữ.
"知道" không thể trực tiếp mang bổ ngữ, phải thêm 得
✪ 了解 vs 理解
- "了解" là hiểu một cách tường tận, nghe ngóng điều tra.
"理解" có ý nghĩa như "了解" tuy nhiên không có ý nghĩa nghe ngóng, điều tra.
"理解" tức là thông qua phán đoán, suy luận để đưa ra kết luận tại sao lại như vậy.
- "理解" còn mang nghĩa tha thứ.
✪ 认识 vs 了解
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了解
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 经过 大家 劝解 , 他 想通 了
- được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 他 耸了耸肩 , 现出 不可 理解 的 神情
- anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.
- 你 不用 解释 了
- Bạn không cần giải thích nữa.
- 我们 解答 不了 这个 问题
- Chúng tôi không giải đáp được vấn đề này.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 他 对 韩国 的 风土人情 有 一定 的 了解
- anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.
- 了解 相关 详
- Tìm hiểu các chi tiết liên quan.
- 情况 要 了解 详
- Tình hình phải tìm hiểu rõ.
- 他 详细 讲解 了 这个 问题
- Anh ấy giải thích chi tiết vấn đề này.
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 他捺住 性子 又 解释 了 一遍
- Anh ấy kiềm chế lại và giải thích thêm một lần nữa.
- 这个 案件 已经 解决 了
- Vụ án này đã được giải quyết.
- 这个 问题 的 答案 很 干脆 , 不 需要 过多 的 解释 , 一目了然
- Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.
- 他 被 公司 解雇 了
- Anh ta bị công ty sa thải rồi.
- 经理 出头 解决 了 问题
- Giám đốc ra tay giải quyết vấn đề.
- 我 慢慢 了解 他
- Tôi dần dần hiểu anh ấy.
- 她 慢慢 理解 了 父母 的 苦心
- Cô ấy dần hiểu được nỗi khổ của bố mẹ.
- 他们 解开 了 人体 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của cơ thể con người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 了解
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 了解 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
解›
Rõ Ràng, Rõ (Phát Âm, Mọi Vật)
mát mẻ; tươi mátthoải mái; thanh thản; khoan khoái nhẹ nhàngsạch sẽ; ngăn nắp; gọn gàngrõ ràng; minh bạch; rành mạch
Phân Tích, Mổ Xẻ, Đi Sâu Phân Tích
thăm hỏi; dò hỏi
thông hiểu; hiểu rõ; thông thạo; am hiểuthông đạt
Hiểu Rõ
phân tích; mổ xẻ
Lĩnh Hội, Hiểu Ra, Hiểu Rõ
Hỏi Thăm
Nhận Biết
Rõ Ràng, Phân Minh
vôi trắng (quét tường)rõ ràng; rõ như ban ngày; lộ; phơi trần
dò hỏi (tin tức, tình hình, ý đồ); ướm hỏithăm hỏihỏi thăm
tinh thông; quen thuộclưu loát
Phân Ly, Phân Tích
Hiểu
Lĩnh Hội
rõ ràng; sáng tỏ; rõ nét
dò hỏi; tìm tòi; săn tinthăm; thăm viếng
Cảm Nhận
Biết, Hiểu
Lĩnh Hội, Hiểu Ra
Hiểu, Lý Giải, Lý Hội
dẫn đường
Hiểu Được
hiểu; biết
Biết, Biết Rằng
Phân Tích
hiểu rõ; hiểu biết; liễurõ ràng; minh bạchhaytỏ tườngtinh tường
rõ ràng; rõ ràng chính xácchân thành khẩn thiết; chân thành tha thiết; chân thành
rõ ràng; sáng tỏ; hoàn toàn
Quen, Quen Nhau, Quen Biết
Rõ Ràng
ve sầu
gầnthân thuộc
hiểu; nghe hiểu
biết; rõ; hiểu