了解 liǎojiě

Từ hán việt: 【liễu giải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "了解" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liễu giải). Ý nghĩa là: hiểu rõ; biết rõ; hiểu, hỏi thăm; nghe ngóng; điều tra. Ví dụ : - 。 Tôi thực sự không biết rõ về anh ấy.. - 。 Về phương diện này, tôi hiểu rất rõ.. - 。 Tôi hiểu rõ chuyện này.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 了解 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 了解 khi là Động từ

hiểu rõ; biết rõ; hiểu

知道得清楚

Ví dụ:
  • - 其实 qíshí 不太 bùtài 了解 liǎojiě

    - Tôi thực sự không biết rõ về anh ấy.

  • - duì 这方面 zhèfāngmiàn 非常 fēicháng 了解 liǎojiě

    - Về phương diện này, tôi hiểu rất rõ.

  • - 了解 liǎojiě 这件 zhèjiàn shì

    - Tôi hiểu rõ chuyện này.

  • - 慢慢 mànmàn 了解 liǎojiě

    - Tôi dần dần hiểu anh ấy.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

hỏi thăm; nghe ngóng; điều tra

打听;调查

Ví dụ:
  • - xiān 了解 liǎojiě 情况 qíngkuàng

    - Trước tiên hãy đi hỏi thăm tình hình.

  • - 了解 liǎojiě 那个 nàgè 地方 dìfāng

    - Điều tra nơi đó.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 了解

了解了解

Hình thức lặp lại động từ

Ví dụ:
  • - xiǎng duō 了解 liǎojiě 了解 liǎojiě de 生活 shēnghuó

    - Tôi muốn biết thêm về cuộc sống của bạn!

  • - xiān 了解 liǎojiě 了解 liǎojiě 情况 qíngkuàng 再说 zàishuō

    - Trước tiên bạn nên hiểu tình hình rồi nói sau.

(A) 对 + B + 的了解

Có hiểu biết/ hiểu về gì.

Ví dụ:
  • - duì 这里 zhèlǐ de 了解 liǎojiě 太少 tàishǎo le

    - Bạn biết quá ít về nơi này.

  • - duì de 了解 liǎojiě 太多 tàiduō le

    - Tôi hiểu quá nhiều về anh ấy.

So sánh, Phân biệt 了解 với từ khác

了解 vs 知道

Giải thích:

Giống:
- Khi mang ý hiểu hay biết được chân lý của sự vật.
Khác:
- Mức độ "" hiểu sâu hơn, rất rõ.
"" có thể chỉ nghe qua, sơ sơ.
- "" có thể trực tiếp mang bổ ngữ.
"" không thể trực tiếp mang bổ ngữ, phải thêm

了解 vs 理解

Giải thích:

- "" là hiểu một cách tường tận, nghe ngóng điều tra.
"" có ý nghĩa như "" tuy nhiên không có ý nghĩa nghe ngóng, điều tra.
"" tức là thông qua phán đoán, suy luận để đưa ra kết luận tại sao lại như vậy.
- "" còn mang nghĩa tha thứ.

认识 vs 了解

Giải thích:

"" có hai lớp nghĩa, một là cảm tính, hai là lý tính, "" là sự hiểu biết một cách lý trí về sự vật, nếu chỉ nhận biết về cảm tính thì không thể nói là "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了解

  • - 了解 liǎojiě 实际 shíjì kuàng ya

    - Hiểu rõ tình hình thực tế.

  • - 经过 jīngguò 大家 dàjiā 劝解 quànjiě 想通 xiǎngtōng le

    - được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.

  • - 使 shǐ jǐn le 浑身解数 húnshēnxièshù quàn 不动 bùdòng 他们 tāmen

    - Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.

  • - 耸了耸肩 sǒnglesǒngjiān 现出 xiànchū 不可 bùkě 理解 lǐjiě de 神情 shénqíng

    - anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.

  • - 不用 bùyòng 解释 jiěshì le

    - Bạn không cần giải thích nữa.

  • - 我们 wǒmen 解答 jiědá 不了 bùliǎo 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng tôi không giải đáp được vấn đề này.

  • - 外国 wàiguó 资本主义 zīběnzhǔyì de 侵入 qīnrù céng duì 中国 zhōngguó de 封建 fēngjiàn 经济 jīngjì le 解体 jiětǐ de 作用 zuòyòng

    - Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.

  • - duì 韩国 hánguó de 风土人情 fēngtǔrénqíng yǒu 一定 yídìng de 了解 liǎojiě

    - anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.

  • - 了解 liǎojiě 相关 xiāngguān xiáng

    - Tìm hiểu các chi tiết liên quan.

  • - 情况 qíngkuàng yào 了解 liǎojiě xiáng

    - Tình hình phải tìm hiểu rõ.

  • - 详细 xiángxì 讲解 jiǎngjiě le 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Anh ấy giải thích chi tiết vấn đề này.

  • - 下基层 xiàjīcéng 了解 liǎojiě 情况 qíngkuàng

    - Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.

  • - 他捺住 tānàzhù 性子 xìngzi yòu 解释 jiěshì le 一遍 yībiàn

    - Anh ấy kiềm chế lại và giải thích thêm một lần nữa.

  • - 这个 zhègè 案件 ànjiàn 已经 yǐjīng 解决 jiějué le

    - Vụ án này đã được giải quyết.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí de 答案 dáàn hěn 干脆 gāncuì 需要 xūyào 过多 guòduō de 解释 jiěshì 一目了然 yīmùliǎorán

    - Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.

  • - bèi 公司 gōngsī 解雇 jiěgù le

    - Anh ta bị công ty sa thải rồi.

  • - 经理 jīnglǐ 出头 chūtóu 解决 jiějué le 问题 wèntí

    - Giám đốc ra tay giải quyết vấn đề.

  • - 慢慢 mànmàn 了解 liǎojiě

    - Tôi dần dần hiểu anh ấy.

  • - 慢慢 mànmàn 理解 lǐjiě le 父母 fùmǔ de 苦心 kǔxīn

    - Cô ấy dần hiểu được nỗi khổ của bố mẹ.

  • - 他们 tāmen 解开 jiěkāi le 人体 réntǐ de 奥秘 àomì

    - Họ đã giải mã bí ẩn của cơ thể con người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 了解

Hình ảnh minh họa cho từ 了解

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 了解 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa