Đọc nhanh: 大白 (đại bạch). Ý nghĩa là: vôi trắng (quét tường), rõ ràng; rõ như ban ngày; lộ; phơi trần. Ví dụ : - 真相大白 lộ chân tướng; bộ mặt thật. - 大白于天下 phơi trần trước mọi người
✪ vôi trắng (quét tường)
粉刷墙壁用的白垩
✪ rõ ràng; rõ như ban ngày; lộ; phơi trần
(事情的原委) 完全清楚
- 真相大白
- lộ chân tướng; bộ mặt thật
- 大白于天下
- phơi trần trước mọi người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大白
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 真相大白 , 大家 都 安心 了
- Sự thật sáng tỏ, mọi người đều an tâm.
- 雾 很大 , 四下里 白茫茫 的
- sương mù dầy đặc mịt mù khắp nơi.
- 原本穷末 , 真相大白
- Truy cứu đến cùng, chân tướng mới hé lộ.
- 真相大白 , 只好 罢休
- chân tướng đã lộ rõ, nên đành buông xuôi.
- 真相大白
- lộ chân tướng; bộ mặt thật
- 冤情 大白
- oan tình đã rõ
- 白茬 大门
- cổng chưa sơn phết
- 大白菜 空心 了
- cây cải này bị rỗng ruột rồi.
- 深秋 早晨 无边无际 的 白雾 笼罩着 大地
- Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.
- 这 道菜 用 大白菜 做 的
- Món này làm từ cải thảo.
- 妈妈 用 大白菜 做 了 泡菜
- Mẹ dùng cải thảo làm kim chi.
- 你 喜欢 吃 大白菜 吗 ?
- Bạn có thích ăn cải thảo không?
- 我 买 了 一颗 大白菜
- Tôi đã mua một cây cải thảo.
- 冬贮 大白菜 要 注意 防冻
- dự trữ cải trắng vào mùa đông phải chú ý phòng chống rét.
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 带件 大衣 , 白天 穿 , 晚上 当 被 盖 , 一搭两用 儿
- Mang theo chiếc áo khoác, ban ngày thì mặc, ban đêm làm chăn đắp, một công đôi việc.
- 大地 被霜白 覆盖 一片
- Đất được phủ một lớp sương trắng.
- 冬天 降临 , 白雪 覆盖 大地
- Mùa đông đến, tuyết trắng bao phủ mặt đất.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大白
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大白 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
白›
biểu lộ; tỏ ra; bày tỏ; lộ ra; phô bày; giãi tỏ; ngỏtỏ lộ
Rõ Ràng, Rõ (Phát Âm, Mọi Vật)
Lộ Rõ, Tiết Lộ
Hiểu
Lộ Ra
Hiện Rõ, Hiển Hiện, Hiện Ra Rõ Ràng
lộ rõ; hiện rõ; bộc lộ; thể hiện rõ (cái vốn không lộ rõ)
Hiểu Được
Biết, Biết Rằng
Hiển Thị, Cho Thấy, Tôn Lên
Tuyến, Đường Dây
rõ ràng; rõ ràng chính xácchân thành khẩn thiết; chân thành tha thiết; chân thành
Rõ Ràng, Rành Mạch
rõ ràng; sáng tỏ; rõ nét
Rõ Ràng
Lộ Rõ
mát mẻ; tươi mátthoải mái; thanh thản; khoan khoái nhẹ nhàngsạch sẽ; ngăn nắp; gọn gàngrõ ràng; minh bạch; rành mạch