隐约 yǐnyuē

Từ hán việt: 【ẩn ước】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "隐约" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ẩn ước). Ý nghĩa là: lờ mờ; mơ hồ; phảng phất; thấp thoáng; mang máng; thoang thoảng; mờ mờ ảo ảo. Ví dụ : - 。 Tôi nghe thấy âm thanh mang máng.. - 。 Anh ấy cảm thấy bất an một cách mơ hồ.. - 。 Tôi ngửi thấy thoang thoảng mùi thơm.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 隐约 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 隐约 khi là Tính từ

lờ mờ; mơ hồ; phảng phất; thấp thoáng; mang máng; thoang thoảng; mờ mờ ảo ảo

形容看起来或者听起来不很清楚;感到不明显

Ví dụ:
  • - 隐约 yǐnyuē 听到 tīngdào 声音 shēngyīn

    - Tôi nghe thấy âm thanh mang máng.

  • - 隐约 yǐnyuē 感到 gǎndào 不安 bùān

    - Anh ấy cảm thấy bất an một cách mơ hồ.

  • - 隐约 yǐnyuē 闻到 wéndào 香味 xiāngwèi

    - Tôi ngửi thấy thoang thoảng mùi thơm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐约

  • - 飞往 fēiwǎng 纽约 niǔyuē de 飞机 fēijī 延误 yánwu le

    - Chuyến bay tới New York bị hoãn.

  • - 约翰 yuēhàn 甘迺迪 gānnǎidí bèi 安葬 ānzàng zài 阿靈頓 ālíngdùn 公墓 gōngmù

    - J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.

  • - 联合国 liánhéguó 海洋法 hǎiyángfǎ 会议 huìyì 制定 zhìdìng le 四项 sìxiàng 公约 gōngyuē

    - Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước

  • - 退隐 tuìyǐn 林泉 línquán

    - rút về ở ẩn.

  • - 退隐 tuìyǐn 山林 shānlín

    - ở ẩn trong rừng núi.

  • - 大家 dàjiā 不约而同 bùyuēértóng de shuō

    - Mọi người không hẹn mà cùng nói.

  • - 隐忍 yǐnrěn 悲痛 bēitòng

    - chịu đựng nỗi đau.

  • - 筋骨 jīngǔ 隐隐作痛 yǐnyǐnzuòtòng

    - gân cốt đau âm ỷ.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 约艳 yuēyàn

    - Quần áo này đơn giản.

  • - 那幅 nàfú huà de 色彩 sècǎi 约艳 yuēyàn

    - Màu sắc của bức tranh kia thật đơn giản.

  • - 分子 fènzǐ 大小 dàxiǎo yuē 几埃 jǐāi

    - Kích thước phân tử khoảng vài angstrom.

  • - 双边条约 shuāngbiāntiáoyuē

    - điều ước giữa hai bên.

  • - 爱国 àiguó 公约 gōngyuē

    - quy ước thi đua yêu nước

  • - 江面 jiāngmiàn shàng 隐约 yǐnyuē 闪烁着 shǎnshuòzhe 夜航 yèháng chuán de 灯光 dēngguāng

    - trên mặt sông nhấp nháy ánh đèn tàu chạy trong đêm.

  • - 远处 yuǎnchù de 高楼大厦 gāolóudàshà 隐约可见 yǐnyuēkějiàn

    - Những toà nhà cao tầng thấp thoáng ở nơi xa.

  • - 歌声 gēshēng 隐隐约约 yǐnyǐnyuēyuē cóng 山头 shāntóu 传来 chuánlái

    - Tiếng hát từ trên núi thấp thoáng vẳng xuống.

  • - 隐约 yǐnyuē 感到 gǎndào 不安 bùān

    - Anh ấy cảm thấy bất an một cách mơ hồ.

  • - 隐约 yǐnyuē 听到 tīngdào 声音 shēngyīn

    - Tôi nghe thấy âm thanh mang máng.

  • - 隐约 yǐnyuē 闻到 wéndào 香味 xiāngwèi

    - Tôi ngửi thấy thoang thoảng mùi thơm.

  • - 健康 jiànkāng 问题 wèntí 制约 zhìyuē le de 工作 gōngzuò

    - Vấn đề sức khỏe kìm hãm công việc của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 隐约

Hình ảnh minh họa cho từ 隐约

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隐约 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yuē
    • Âm hán việt: Yêu , Ước
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMPI (女一心戈)
    • Bảng mã:U+7EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Yǐn , Yìn
    • Âm hán việt: Ấn , Ẩn
    • Nét bút:フ丨ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLNSP (弓中弓尸心)
    • Bảng mã:U+9690
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa