Đọc nhanh: 隐约 (ẩn ước). Ý nghĩa là: lờ mờ; mơ hồ; phảng phất; thấp thoáng; mang máng; thoang thoảng; mờ mờ ảo ảo. Ví dụ : - 我隐约听到声音。 Tôi nghe thấy âm thanh mang máng.. - 他隐约感到不安。 Anh ấy cảm thấy bất an một cách mơ hồ.. - 我隐约闻到香味。 Tôi ngửi thấy thoang thoảng mùi thơm.
Ý nghĩa của 隐约 khi là Tính từ
✪ lờ mờ; mơ hồ; phảng phất; thấp thoáng; mang máng; thoang thoảng; mờ mờ ảo ảo
形容看起来或者听起来不很清楚;感到不明显
- 我 隐约 听到 声音
- Tôi nghe thấy âm thanh mang máng.
- 他 隐约 感到 不安
- Anh ấy cảm thấy bất an một cách mơ hồ.
- 我 隐约 闻到 香味
- Tôi ngửi thấy thoang thoảng mùi thơm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐约
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 退隐 林泉
- rút về ở ẩn.
- 退隐 山林
- ở ẩn trong rừng núi.
- 大家 不约而同 的 说
- Mọi người không hẹn mà cùng nói.
- 隐忍 悲痛
- chịu đựng nỗi đau.
- 筋骨 隐隐作痛
- gân cốt đau âm ỷ.
- 这件 衣服 约艳
- Quần áo này đơn giản.
- 那幅 画 的 色彩 约艳
- Màu sắc của bức tranh kia thật đơn giản.
- 分子 大小 约 几埃
- Kích thước phân tử khoảng vài angstrom.
- 双边条约
- điều ước giữa hai bên.
- 爱国 公约
- quy ước thi đua yêu nước
- 江面 上 隐约 闪烁着 夜航 船 的 灯光
- trên mặt sông nhấp nháy ánh đèn tàu chạy trong đêm.
- 远处 的 高楼大厦 隐约可见
- Những toà nhà cao tầng thấp thoáng ở nơi xa.
- 歌声 隐隐约约 地 从 山头 传来
- Tiếng hát từ trên núi thấp thoáng vẳng xuống.
- 他 隐约 感到 不安
- Anh ấy cảm thấy bất an một cách mơ hồ.
- 我 隐约 听到 声音
- Tôi nghe thấy âm thanh mang máng.
- 我 隐约 闻到 香味
- Tôi ngửi thấy thoang thoảng mùi thơm.
- 健康 问题 制约 了 他 的 工作
- Vấn đề sức khỏe kìm hãm công việc của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 隐约
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隐约 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm约›
隐›
lâm râm; âm ỷ; mờ mờ ảo ảochấp choá
Mơ Hồ
khó hiểu; không rõ ràng
hình như; lờ mờ; mơ hồ; không rõ ràng; mang máng; giống như; tựa (đặt trước động từ)
Lờ Mờ, Mờ Nhạt, Mịt Mù
Ngẩn Ngơ, Bần Thần, Lơ Đãng
Rậm rạp; đầy dẫy. ◇Nguyễn Du 阮攸: Cựu đài nhân một thảo li li 舊臺湮沒草離離 (Quản Trọng Tam Quy đài 管仲三歸臺) Đài cũ chìm lấp; cỏ mọc rậm rạp. Trái cây mọc nặng trĩu. ◇Trương Hành 張衡: Thần mộc linh thảo; Chu thật li li 神木靈草; 朱實離離 (Tây kinh phú 西京賦) Cây thần
mưa lất phất; mưa phùn; mưa bụichập choạng; nhập nhoạngchấp choáng
hơi; hơi hơi; có hơi; hiu hiuna-nô; mi-crô-mi-crô (một phần một nghìn tỉ đơn vị chủ)nhẹ; nhỏ nhẹ; nhẹ nhàng