Đọc nhanh: 显露 (hiển lộ). Ý nghĩa là: lộ rõ; hiện rõ; bộc lộ; thể hiện rõ (cái vốn không lộ rõ). Ví dụ : - 她的才能显露无遗。 Tài năng của cô ấy được bộc lộ rõ ràng.. - 他显露出惊讶表情。 Anh ấy thể hiện rõ biểu cảm ngạc nhiên.. - 他在项目中显露优势。 Anh ấy thể hiện rõ lợi thế trong dự án.
Ý nghĩa của 显露 khi là Động từ
✪ lộ rõ; hiện rõ; bộc lộ; thể hiện rõ (cái vốn không lộ rõ)
情况或者特点等从看不见到慢慢可以看见
- 她 的 才能 显露 无遗
- Tài năng của cô ấy được bộc lộ rõ ràng.
- 他 显露出 惊讶 表情
- Anh ấy thể hiện rõ biểu cảm ngạc nhiên.
- 他 在 项目 中 显露 优势
- Anh ấy thể hiện rõ lợi thế trong dự án.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显露
- 他 显然 在 说 摩西
- Rõ ràng là ông ấy đang nói về Moses.
- 他 脸上 显露出 忧愁
- Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.
- 初次见面 , 她 显得 矜持
- Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.
- 她 的 叹息 流露 了 伤感
- Tiếng thở dài của cii ấy bộc lộ nỗi buồn.
- 雨后 的 草地 显得 特别 滋润
- Bãi cỏ sau mưa trông rất ẩm ướt.
- 露出 的 小手 很 可爱
- Bàn tay lộ ra rất dễ thương.
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 荷叶 露
- Nước lá sen.
- 她 眼神 显露出 喜悦
- Trong ánh mắt cô ấy hiện ra sự vui mừng.
- 顺境 暴露 恶习 逆境 凸显 美德
- Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.
- 显露 你 的 真容
- Cho tôi xem khuôn mặt thật của bạn.
- 眉梢 间 显露出 忧郁 的 神色
- trong khoé mắt hiện ra vẻ ưu tư.
- 她 的 才能 显露 无遗
- Tài năng của cô ấy được bộc lộ rõ ràng.
- 他 显露出 惊讶 表情
- Anh ấy thể hiện rõ biểu cảm ngạc nhiên.
- 天亮 之后 , 他们 军队 的 部署 就 会 显露出来
- Sau khi trời sáng, sự triển khai của đội quân của họ sẽ được tiết lộ.
- 这次 演讲 , 充分 显露 了 他 出众 的 口才
- Bài phát biểu lần này đã bộc lộ đầy đủ tài hùng biện xuất chúng của ông
- 他 脸上 显露出 高兴 的 神色
- trên mặt anh ấy lộ rõ nét vui mừng。
- 笑容可掬 ( 笑容 露出 来 , 好像 可以 用手 捧住 , 形容 笑 得 明显 )
- cười tươi như hoa nở.
- 他 在 项目 中 显露 优势
- Anh ấy thể hiện rõ lợi thế trong dự án.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 显露
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 显露 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm显›
露›
Rõ Ràng, Rõ (Phát Âm, Mọi Vật)
Lộ Ra
Tái Hiện, Thể Hiện
Trào Dâng, Tuôn Ra
Rò Rỉ
tái hiện; hiện rahiển hiện; hiện ra; để lộ ra
Biểu Hiện
Lộ Rõ, Tiết Lộ
Rõ Ràng
biểu lộ; tỏ ra; bày tỏ; lộ ra; phô bày; giãi tỏ; ngỏtỏ lộ
Rỉ, Rò Rỉ
Thể Hiện
vôi trắng (quét tường)rõ ràng; rõ như ban ngày; lộ; phơi trần
loé lên; chiếu lên, nảy ra
lộ ra; phơi ra; hiện ra
Xuất Hiện
Vạch Trần, Lột Trần, Tố Giác (Người Xấu Việc Xấu)
nói ra; thổ lộ (thật tình hoặc lời nói tâm huyết); phì
Hiện Rõ, Hiển Hiện, Hiện Ra Rõ Ràng
Hiển Thị, Cho Thấy, Tôn Lên
Biểu Thị
Lộ Rõ
Bày Ra (Cảnh Tượng)
Hiểu Được
Biết, Biết Rằng
tiết lộ; để lộ
Tiết Lộ, Rò Rỉ
rõ ràng; rõ ràng chính xácchân thành khẩn thiết; chân thành tha thiết; chân thành
lộ ra; hiện ra; thòi ra; lòi ra (biểu cảm hoặc đồ vật)
đẩy ra hai bên; xô ra hai bên (người hoặc vật)hảy
Ẩn Núp, Trốn, Che Giấu, Giấu Kín
che kín; dần dần không nhìn thấykhuấtẩn khuấtlẩn khuất
Giấu
Che Lấp, Che
giấu kín; giấu; núp; ẩn náu; trốn; cất lẻn; náu; ẩn nấp
Che, Đậy, Che Lấp
Chìm Ngậ
ảm đạm; tối tăm; sạm; xỉn; xám xịt; mờ (ánh sáng, màu sắc)
tàng tích
Che Lấp, Bao Phủ, Che Phủ
Ánh Đèn, Ánh Sáng Đèn
chiếm đoạt; chiếm lấyngập; chìm ngập