恍惚 huǎnghū

Từ hán việt: 【hoảng hốt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "恍惚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoảng hốt). Ý nghĩa là: ngẩn ngơ; bần thần; lơ đãng; không tỉnh táo, mơ hồ; tựa như; hình như; phảng phất; mang máng. Ví dụ : - 。 Bác sĩ phát hiện bệnh nhân không tỉnh táo.. - 。 Tiểu Minh ngẩn ngơ vì bị ốm.. - 。 Học sinh cảm thấy lơ đãng trong kỳ thi.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 恍惚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 恍惚 khi là Tính từ

ngẩn ngơ; bần thần; lơ đãng; không tỉnh táo

神志不清;心神不定

Ví dụ:
  • - 医生 yīshēng 发现 fāxiàn 病人 bìngrén 恍惚 huǎnghū 不清 bùqīng

    - Bác sĩ phát hiện bệnh nhân không tỉnh táo.

  • - xiǎo míng 因为 yīnwèi 生病 shēngbìng ér 恍惚 huǎnghū

    - Tiểu Minh ngẩn ngơ vì bị ốm.

  • - 学生 xuésheng zài 考试 kǎoshì zhōng 感到 gǎndào 恍惚 huǎnghū

    - Học sinh cảm thấy lơ đãng trong kỳ thi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

mơ hồ; tựa như; hình như; phảng phất; mang máng

隐约不清;模模糊糊

Ví dụ:
  • - 恍惚 huǎnghū 地记 dìjì 不起 bùqǐ 细节 xìjié

    - Anh ấy mang máng không nhớ chi tiết.

  • - de 记忆 jìyì 有些 yǒuxiē 恍惚 huǎnghū

    - Ký ức của anh ấy hơi mơ hồ.

  • - 画面 huàmiàn 恍惚 huǎnghū 清楚 qīngchu

    - Hình ảnh mơ hồ không rõ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 恍惚

恍惚(+ 地)+ Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 恍惚 huǎnghū 看着 kànzhe 远方 yuǎnfāng

    - Anh ấy ngẩn ngơ nhìn về phía xa.

  • - 恍惚 huǎnghū 听到 tīngdào 声音 shēngyīn

    - Cô ấy mơ hồ nghe thấy âm thanh.

恍惚(+ 的) + Danh từ

“恍惚” làm định ngữ

Ví dụ:
  • - 恍惚 huǎnghū de 眼神 yǎnshén ràng rén 担忧 dānyōu

    - Ánh mắt mơ hồ của cô ấy khiến người khác lo lắng.

  • - 那些 nèixiē 恍惚 huǎnghū de 回忆 huíyì ràng 困扰 kùnrǎo

    - Những ký ức mơ hồ làm anh ấy phiền lòng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恍惚

  • - 恍如隔世 huǎngrúgéshì

    - dường như đã mấy đời

  • - dāng 看到 kàndào 电视 diànshì 报道 bàodào shí 一下 yīxià jiù 恍然大悟 huǎngrándàwù le

    - Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.

  • - 画面 huàmiàn 恍惚 huǎnghū 清楚 qīngchu

    - Hình ảnh mơ hồ không rõ.

  • - xiǎo míng 因为 yīnwèi 生病 shēngbìng ér 恍惚 huǎnghū

    - Tiểu Minh ngẩn ngơ vì bị ốm.

  • - 恍然大悟 huǎngrándàwù

    - tỉnh ngộ

  • - 恍然大悟 huǎngrándàwù

    - bừng tỉnh.

  • - 恍惚 huǎnghū 地记 dìjì 不起 bùqǐ 细节 xìjié

    - Anh ấy mang máng không nhớ chi tiết.

  • - 恍悟 huǎngwù

    - tỉnh ngộ

  • - jiù zài 那时 nàshí 恍然大悟 huǎngrándàwù

    - Chính tại lúc đó tôi đột ngột hiểu ra.

  • - 一经 yījīng 解释 jiěshì jiù 恍然大悟 huǎngrándàwù

    - Khi được giải thích, đột ngột hiểu ra.

  • - 恍然大悟 huǎngrándàwù 原来 yuánlái shì 这样 zhèyàng

    - Tôi đột ngột bừng tình, hóa ra là như vậy.

  • - 学生 xuésheng zài 考试 kǎoshì zhōng 感到 gǎndào 恍惚 huǎnghū

    - Học sinh cảm thấy lơ đãng trong kỳ thi.

  • - 那些 nèixiē 恍惚 huǎnghū de 回忆 huíyì ràng 困扰 kùnrǎo

    - Những ký ức mơ hồ làm anh ấy phiền lòng.

  • - 恍惚 huǎnghū de 眼神 yǎnshén ràng rén 担忧 dānyōu

    - Ánh mắt mơ hồ của cô ấy khiến người khác lo lắng.

  • - 恍惚 huǎnghū 看着 kànzhe 远方 yuǎnfāng

    - Anh ấy ngẩn ngơ nhìn về phía xa.

  • - 恍惚 huǎnghū 听到 tīngdào 声音 shēngyīn

    - Cô ấy mơ hồ nghe thấy âm thanh.

  • - 医生 yīshēng 发现 fāxiàn 病人 bìngrén 恍惚 huǎnghū 不清 bùqīng

    - Bác sĩ phát hiện bệnh nhân không tỉnh táo.

  • - 精神恍惚 jīngshénhuǎnghū

    - Ngẩn ngơ trong lòng.

  • - de 记忆 jìyì 有些 yǒuxiē 恍惚 huǎnghū

    - Ký ức của anh ấy hơi mơ hồ.

  • - 恍惚 huǎnghū 听见 tīngjiàn 回来 huílai le

    - Tôi nghe nói hình như anh ấy trở lại rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恍惚

Hình ảnh minh họa cho từ 恍惚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恍惚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Huǎng
    • Âm hán việt: Hoảng
    • Nét bút:丶丶丨丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PFMU (心火一山)
    • Bảng mã:U+604D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Bū , Hū
    • Âm hán việt: Dịch , Hốt
    • Nét bút:丶丶丨ノフノノ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PPHP (心心竹心)
    • Bảng mã:U+60DA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa