糊涂 hú tu

Từ hán việt: 【hồ đồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "糊涂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồ đồ). Ý nghĩa là: không rõ; mơ hồ; lơ mơ; hồ đồ; tối mắt, lung tung; hỗn loạn; lộn xộn. Ví dụ : - 。 Anh ấy càng giải thích, tôi càng không rõ.. - 。 Cô bắt đầu hồ đồ rồi.. - 。 Do nhất thời hồ đồ, cô đồng ý hẹn hò với anh ấy.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 糊涂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 糊涂 khi là Tính từ

không rõ; mơ hồ; lơ mơ; hồ đồ; tối mắt

不明事理;对事物的认识模糊或混乱

Ví dụ:
  • - yuè 解释 jiěshì 我越 wǒyuè 糊涂 hútú

    - Anh ấy càng giải thích, tôi càng không rõ.

  • - 开始 kāishǐ 糊涂 hútú le

    - Cô bắt đầu hồ đồ rồi.

  • - 由于 yóuyú 一时 yīshí 糊涂 hútú 同意 tóngyì 约会 yuēhuì

    - Do nhất thời hồ đồ, cô đồng ý hẹn hò với anh ấy.

  • - bié 糊涂 hútú le 认真 rènzhēn diǎn

    - Đừng lơ mơ nữa, nghiêm túc lên.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

lung tung; hỗn loạn; lộn xộn

内容混乱的

Ví dụ:
  • - 发言 fāyán shí hěn 糊涂 hútú

    - Anh ấy nói rất lung tung khi phát biểu.

  • - zhè 张图 zhāngtú hěn 糊涂 hútú

    - Bức tranh này rất lộn xộn.

  • - de 解释 jiěshì hěn 糊涂 hútú

    - Lời giải thích của cô ấy rất lộn xộn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 糊涂

A + 把 + B + 弄 + 糊涂

A làm B hồ đồ/ bối rối

Ví dụ:
  • - de 问题 wèntí nòng 糊涂 hútú le

    - Câu hỏi của cô ấy làm tôi bối rối.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí nòng 糊涂 hútú le

    - Vấn đề này làm cô ấy bối rối.

  • - de 发言 fāyán 大家 dàjiā nòng 糊涂 hútú le

    - Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

糊涂(+的)+ Danh từ(事/思想/念头)

cái gì hồ đồ/ mơ hồ

Ví dụ:
  • - zhè shì 糊涂 hútú de shì

    - Đây là một chuyện hồ đồ.

  • - yǒu 糊涂 hútú de 思想 sīxiǎng

    - Tôi có những suy nghĩ hồ đồ.

  • - de 念头 niàntou hěn 糊涂 hútú

    - Ý tưởng của cô ấy rất mơ hồ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 糊涂 với từ khác

糊涂 vs 马虎

Giải thích:

Ý nghĩa của "" và "" không giống nhau, hình thức trùng lặp của "" là "", hình thức trùng lặp của "" là "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糊涂

  • - 糊涂 hútú 透顶 tòudǐng

    - hết sức hồ đồ

  • - 这人稀 zhèrénxī 糊涂 hútú 没头脑 méitóunǎo

    - Người này rất hồ đồ chẳng có đầu óc.

  • - de 发言 fāyán 大家 dàjiā nòng 糊涂 hútú le

    - Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.

  • - 怎么 zěnme 这么 zhème 糊涂 hútú

    - Ôi ! sao tôi lại hồ đồ đến thế!

  • - yuè 解释 jiěshì 我越 wǒyuè 糊涂 hútú

    - Anh ấy càng giải thích, tôi càng không rõ.

  • - de 解释 jiěshì hěn 糊涂 hútú

    - Lời giải thích của cô ấy rất lộn xộn.

  • - làn 一塌糊涂 yītāhútú

    - nát bét

  • - nào 一塌糊涂 yītāhútú

    - ồn ào lộn xộn

  • - 一笔 yībǐ 糊涂账 hútúzhàng

    - khoản tiền mờ ám trong sổ sách.

  • - zhè méi 眼色 yǎnsè de 糊涂虫 hútúchóng

    - mày đúng là thằng hồ đồ không có năng lực!

  • - 何其糊涂 héqíhútú

    - quá hồ đồ

  • - 以为 yǐwéi 糊涂 hútú bìng 糊涂 hútú

    - Bạn tưởng anh ấy ngớ ngẩn, thực ra anh ấy không như thế.

  • - zhè 张图 zhāngtú hěn 糊涂 hútú

    - Bức tranh này rất lộn xộn.

  • - 开始 kāishǐ 糊涂 hútú le

    - Cô bắt đầu hồ đồ rồi.

  • - bié 糊涂 hútú le 认真 rènzhēn diǎn

    - Đừng lơ mơ nữa, nghiêm túc lên.

  • - yǒu 糊涂 hútú de 思想 sīxiǎng

    - Tôi có những suy nghĩ hồ đồ.

  • - de 念头 niàntou hěn 糊涂 hútú

    - Ý tưởng của cô ấy rất mơ hồ.

  • - 发言 fāyán shí hěn 糊涂 hútú

    - Anh ấy nói rất lung tung khi phát biểu.

  • - zhè shì 糊涂 hútú de shì

    - Đây là một chuyện hồ đồ.

  • - hāi 怎么 zěnme 这么 zhème 糊涂 hútú

    - Ôi ! sao tôi lại hồ đồ đến thế!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 糊涂

Hình ảnh minh họa cho từ 糊涂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 糊涂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丶丶一ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOMD (水人一木)
    • Bảng mã:U+6D82
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+9 nét)
    • Pinyin: Hū , Hú , Hù
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDJRB (火木十口月)
    • Bảng mã:U+7CCA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa