Đọc nhanh: 糊涂 (hồ đồ). Ý nghĩa là: không rõ; mơ hồ; lơ mơ; hồ đồ; tối mắt, lung tung; hỗn loạn; lộn xộn. Ví dụ : - 他越解释,我越糊涂。 Anh ấy càng giải thích, tôi càng không rõ.. - 她开始糊涂了。 Cô bắt đầu hồ đồ rồi.. - 由于一时糊涂,她同意和他约会。 Do nhất thời hồ đồ, cô đồng ý hẹn hò với anh ấy.
Ý nghĩa của 糊涂 khi là Tính từ
✪ không rõ; mơ hồ; lơ mơ; hồ đồ; tối mắt
不明事理;对事物的认识模糊或混乱
- 他 越 解释 , 我越 糊涂
- Anh ấy càng giải thích, tôi càng không rõ.
- 她 开始 糊涂 了
- Cô bắt đầu hồ đồ rồi.
- 由于 一时 糊涂 , 她 同意 和 他 约会
- Do nhất thời hồ đồ, cô đồng ý hẹn hò với anh ấy.
- 别 糊涂 了 , 认真 点
- Đừng lơ mơ nữa, nghiêm túc lên.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ lung tung; hỗn loạn; lộn xộn
内容混乱的
- 他 发言 时 很 糊涂
- Anh ấy nói rất lung tung khi phát biểu.
- 这 张图 很 糊涂
- Bức tranh này rất lộn xộn.
- 她 的 解释 很 糊涂
- Lời giải thích của cô ấy rất lộn xộn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 糊涂
✪ A + 把 + B + 弄 + 糊涂
A làm B hồ đồ/ bối rối
- 她 的 问题 把 我 弄 糊涂 了
- Câu hỏi của cô ấy làm tôi bối rối.
- 这个 问题 把 她 弄 糊涂 了
- Vấn đề này làm cô ấy bối rối.
- 他 的 发言 把 大家 弄 糊涂 了
- Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 糊涂(+的)+ Danh từ(事/思想/念头)
cái gì hồ đồ/ mơ hồ
- 这 是 个 糊涂 的 事
- Đây là một chuyện hồ đồ.
- 我 有 糊涂 的 思想
- Tôi có những suy nghĩ hồ đồ.
- 她 的 念头 很 糊涂
- Ý tưởng của cô ấy rất mơ hồ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 糊涂 với từ khác
✪ 糊涂 vs 马虎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糊涂
- 糊涂 透顶
- hết sức hồ đồ
- 这人稀 糊涂 没头脑
- Người này rất hồ đồ chẳng có đầu óc.
- 他 的 发言 把 大家 弄 糊涂 了
- Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.
- 咳 我 怎么 这么 糊涂
- Ôi ! sao tôi lại hồ đồ đến thế!
- 他 越 解释 , 我越 糊涂
- Anh ấy càng giải thích, tôi càng không rõ.
- 她 的 解释 很 糊涂
- Lời giải thích của cô ấy rất lộn xộn.
- 烂 得 一塌糊涂
- nát bét
- 闹 得 一塌糊涂
- ồn ào lộn xộn
- 一笔 糊涂账
- khoản tiền mờ ám trong sổ sách.
- 你 这 没 眼色 的 糊涂虫
- mày đúng là thằng hồ đồ không có năng lực!
- 何其糊涂
- quá hồ đồ
- 你 以为 他 糊涂 , 他 并 不 糊涂
- Bạn tưởng anh ấy ngớ ngẩn, thực ra anh ấy không như thế.
- 这 张图 很 糊涂
- Bức tranh này rất lộn xộn.
- 她 开始 糊涂 了
- Cô bắt đầu hồ đồ rồi.
- 别 糊涂 了 , 认真 点
- Đừng lơ mơ nữa, nghiêm túc lên.
- 我 有 糊涂 的 思想
- Tôi có những suy nghĩ hồ đồ.
- 她 的 念头 很 糊涂
- Ý tưởng của cô ấy rất mơ hồ.
- 他 发言 时 很 糊涂
- Anh ấy nói rất lung tung khi phát biểu.
- 这 是 个 糊涂 的 事
- Đây là một chuyện hồ đồ.
- 嗨 我 怎么 这么 糊涂
- Ôi ! sao tôi lại hồ đồ đến thế!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 糊涂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 糊涂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涂›
糊›
cương trực thẳng thắnbộc tuệch
khó hiểu; không dễ hiểu; khó lý giải; không giải thích được (câu văn hay lời nói)
hồ đồ; lờ mờ
sự hoang mangmê cuồng
không rõ; hồ đồ; lơ mơ; mơ hồdấm dớ; dớ dẩntối mắt
Hôn Mê
Mơ Hồ, Mơ Mơ Màng Màng, Lơ Mơ (Tâm Trí
(Tiếng lóng trên Internet) sững sờbối rối
rốt cuộc; kết quả cuối cùng; kết quả sau cùngrõ ràng; rõđạo lý; lẽ phải (dùng với hình thức phủ định)
tạo dáng nhưgiả vờ