Đọc nhanh: 认识 (nhận thức). Ý nghĩa là: quen; biết; nhận biết; quen biết, nhận ra; hiểu ra, nhận thức; kiến thức; sự hiểu biết. Ví dụ : - 他不认识这种草药。 Anh ấy không biết loại thảo dược này.. - 这几个字,我都不认识。 Mấy chữ này tôi đều không biết.. - 我认识到自己的错误。 Tôi nhận ra được lỗi lầm của bản thân.
Ý nghĩa của 认识 khi là Động từ
✪ quen; biết; nhận biết; quen biết
能够确定某一人或事物是这个人或事物而不是别的
- 他 不 认识 这种 草药
- Anh ấy không biết loại thảo dược này.
- 这 几个 字 , 我 都 不 认识
- Mấy chữ này tôi đều không biết.
✪ nhận ra; hiểu ra
清楚地理解事物的性质、规律或者意义等
- 我 认识 到 自己 的 错误
- Tôi nhận ra được lỗi lầm của bản thân.
- 她 认识 到 知识 的 重要性
- Cô ấy nhận ra tầm quan trọng của kiến thức.
Ý nghĩa của 认识 khi là Danh từ
✪ nhận thức; kiến thức; sự hiểu biết
指人的头脑对客观世界的反映
- 我们 对 问题 的 认识 不同
- Chúng tôi có nhận thức khác nhau về vấn đề này.
- 经过 学习 , 他 的 认识 提高 了
- Sau khi học, nhận thức của anh ấy nâng cao rồi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 认识
✪ 互相/ 彼此/ 已经/ 不太 + 认识
quen biết...
- 我们 互相 认识 很久 了
- Chúng tôi quen biết nhau lâu rồi.
- 我们 已经 认识 三年 了
- Chúng tôi biết nhau 3 năm rồi.
✪ 认识认识
động từ lặp lại
- 我们 先 认识 认识 吧
- Chúng ta làm quen với nhau trước nhé.
- 我 想 认识 认识 你
- Tôi muốn làm quen với bạn.
✪ 对 + Tân ngữ + 有/缺乏 + 认识
quen biết/ biết / không biết rõ về gì
- 我 对 这里 的 人 有 认识
- Tôi biết những người ở đây.
- 她 对 那个 人 缺乏 认识
- Cô ấy không biết rõ người đó.
So sánh, Phân biệt 认识 với từ khác
✪ 认识 vs 了解
"认识" có hai lớp nghĩa, một là cảm tính, hai là lý tính, "了解" là sự hiểu biết một cách lý trí về sự vật, nếu chỉ nhận biết về cảm tính thì không thể nói là "了解".
✪ 认识 vs 知道
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认识
- 我 认识 一 哥们
- Tôi biết anh chàng này
- 认识 你 , 我 感到 非常 荣幸
- Quen biết bạn, tôi thấy rất vinh dự.
- 我 不 认识 什么 埃文 · 特纳
- Tôi không biết Evan Turner nào.
- 你 是 我 认识 的 最 和蔼可亲 的 人
- Bạn là người mà tôi cảm thấy thân thiện nhất.
- 辩证唯物主义 的 认识论
- nhận thức luận duy vật biện chứng
- 素昧平生 ( 一向 不 认识 )
- bình sinh chưa hề biết đến; từ thuở cha sinh mẹ đẻ tới giờ chưa nghe thấy.
- 你 知道 西里尔 就是 在 那里 认识 他 的 新 丈夫 的 吗
- Bạn có biết đó là nơi Cyril gặp người chồng mới của mình không?
- 他 悔恨 没有 早点 认识 你
- Anh ấy hối hận vì không sớm gặp bạn.
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 在 汉字 字典 中 查找 不 认识 的 汉字
- Tra từ tiếng Hán không biết trong từ điển Hán tự.
- 认识 帕丽斯 · 希尔顿 吗
- Bạn có biết Paris Hilton?
- 我 想 认识 认识 你
- Tôi muốn làm quen với bạn.
- 我们 先 认识 认识 吧
- Chúng ta làm quen với nhau trước nhé.
- 从 感性认识 跃进 到 理性认识
- từ nhận thức cảm tính chuyển sang nhận thức lý tính.
- 感性认识
- nhận thức cảm tính
- 理性认识
- Nhận thức lý tính.
- 她 认识 到 知识 的 重要性
- Cô ấy nhận ra tầm quan trọng của kiến thức.
- 尤金 认识 我
- Eugene sẽ biết tôi.
- 我 认识 一个 好 姑娘
- Tôi quen một cô gái tốt.
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 认识
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 认识 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm认›
识›
Cách Nhìn
Nhận Thức
Hiểu
Ý Thức
Phân Tích, Mổ Xẻ, Đi Sâu Phân Tích
Biết, Biết Rằng
Biết, Hiểu
Phân Tích
Lĩnh Hội
phân tích; mổ xẻ
Phân Ly, Phân Tích
Lĩnh Hội, Hiểu Ra
Hiểu
Rõ Ràng
Hiểu, Lý Giải, Lý Hội
Quen, Quen Nhau, Quen Biết
Biết Được, Nhận Ra, Nhận Thấy Được
Kết Bạn, Quen Biết, Làm Quen