认识 rènshi

Từ hán việt: 【nhận thức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "认识" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhận thức). Ý nghĩa là: quen; biết; nhận biết; quen biết, nhận ra; hiểu ra, nhận thức; kiến thức; sự hiểu biết. Ví dụ : - 。 Anh ấy không biết loại thảo dược này.. - 。 Mấy chữ này tôi đều không biết.. - 。 Tôi nhận ra được lỗi lầm của bản thân.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 认识 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 认识 khi là Động từ

quen; biết; nhận biết; quen biết

能够确定某一人或事物是这个人或事物而不是别的

Ví dụ:
  • - 认识 rènshí 这种 zhèzhǒng 草药 cǎoyào

    - Anh ấy không biết loại thảo dược này.

  • - zhè 几个 jǐgè dōu 认识 rènshí

    - Mấy chữ này tôi đều không biết.

nhận ra; hiểu ra

清楚地理解事物的性质、规律或者意义等

Ví dụ:
  • - 认识 rènshí dào 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Tôi nhận ra được lỗi lầm của bản thân.

  • - 认识 rènshí dào 知识 zhīshí de 重要性 zhòngyàoxìng

    - Cô ấy nhận ra tầm quan trọng của kiến ​​thức.

Ý nghĩa của 认识 khi là Danh từ

nhận thức; kiến thức; sự hiểu biết

指人的头脑对客观世界的反映

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen duì 问题 wèntí de 认识 rènshí 不同 bùtóng

    - Chúng tôi có nhận thức khác nhau về vấn đề này.

  • - 经过 jīngguò 学习 xuéxí de 认识 rènshí 提高 tígāo le

    - Sau khi học, nhận thức của anh ấy nâng cao rồi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 认识

互相/ 彼此/ 已经/ 不太 + 认识

quen biết...

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 互相 hùxiāng 认识 rènshí 很久 hěnjiǔ le

    - Chúng tôi quen biết nhau lâu rồi.

  • - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 认识 rènshí 三年 sānnián le

    - Chúng tôi biết nhau 3 năm rồi.

认识认识

động từ lặp lại

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen xiān 认识 rènshí 认识 rènshí ba

    - Chúng ta làm quen với nhau trước nhé.

  • - xiǎng 认识 rènshí 认识 rènshí

    - Tôi muốn làm quen với bạn.

对 + Tân ngữ + 有/缺乏 + 认识

quen biết/ biết / không biết rõ về gì

Ví dụ:
  • - duì 这里 zhèlǐ de rén yǒu 认识 rènshí

    - Tôi biết những người ở đây.

  • - duì 那个 nàgè rén 缺乏 quēfá 认识 rènshí

    - Cô ấy không biết rõ người đó.

So sánh, Phân biệt 认识 với từ khác

认识 vs 了解

Giải thích:

"" có hai lớp nghĩa, một là cảm tính, hai là lý tính, "" là sự hiểu biết một cách lý trí về sự vật, nếu chỉ nhận biết về cảm tính thì không thể nói là "".

认识 vs 知道

Giải thích:

"" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể dùng làm tân ngữ, "" chỉ là động từ, không dùng làm tân ngữ.
Nhìn từ quan điểm ngữ nghĩa, "" không nhất thiết phải quen "", còn những vật đã "" thì thường đều biết "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认识

  • - 认识 rènshí 哥们 gēmen

    - Tôi biết anh chàng này

  • - 认识 rènshí 感到 gǎndào 非常 fēicháng 荣幸 róngxìng

    - Quen biết bạn, tôi thấy rất vinh dự.

  • - 认识 rènshí 什么 shénme 埃文 āiwén · 特纳 tènà

    - Tôi không biết Evan Turner nào.

  • - shì 认识 rènshí de zuì 和蔼可亲 héǎikěqīn de rén

    - Bạn là người mà tôi cảm thấy thân thiện nhất.

  • - 辩证唯物主义 biànzhèngwéiwùzhǔyì de 认识论 rènshílùn

    - nhận thức luận duy vật biện chứng

  • - 素昧平生 sùmèipíngshēng ( 一向 yíxiàng 认识 rènshí )

    - bình sinh chưa hề biết đến; từ thuở cha sinh mẹ đẻ tới giờ chưa nghe thấy.

  • - 知道 zhīdào 西里尔 xīlǐěr 就是 jiùshì zài 那里 nàlǐ 认识 rènshí de xīn 丈夫 zhàngfū de ma

    - Bạn có biết đó là nơi Cyril gặp người chồng mới của mình không?

  • - 悔恨 huǐhèn 没有 méiyǒu 早点 zǎodiǎn 认识 rènshí

    - Anh ấy hối hận vì không sớm gặp bạn.

  • - 他们 tāmen cái 认识 rènshí 不久 bùjiǔ 谈不上 tánbùshàng 莫逆之交 mònìzhījiāo

    - Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.

  • - zài 汉字 hànzì 字典 zìdiǎn zhōng 查找 cházhǎo 认识 rènshí de 汉字 hànzì

    - Tra từ tiếng Hán không biết trong từ điển Hán tự.

  • - 认识 rènshí 帕丽斯 pàlìsī · 希尔顿 xīěrdùn ma

    - Bạn có biết Paris Hilton?

  • - xiǎng 认识 rènshí 认识 rènshí

    - Tôi muốn làm quen với bạn.

  • - 我们 wǒmen xiān 认识 rènshí 认识 rènshí ba

    - Chúng ta làm quen với nhau trước nhé.

  • - cóng 感性认识 gǎnxìngrènshí 跃进 yuèjìn dào 理性认识 lǐxìngrènshi

    - từ nhận thức cảm tính chuyển sang nhận thức lý tính.

  • - 感性认识 gǎnxìngrènshí

    - nhận thức cảm tính

  • - 理性认识 lǐxìngrènshi

    - Nhận thức lý tính.

  • - 认识 rènshí dào 知识 zhīshí de 重要性 zhòngyàoxìng

    - Cô ấy nhận ra tầm quan trọng của kiến ​​thức.

  • - 尤金 yóujīn 认识 rènshí

    - Eugene sẽ biết tôi.

  • - 认识 rènshí 一个 yígè hǎo 姑娘 gūniang

    - Tôi quen một cô gái tốt.

  • - xiǎng 深化 shēnhuà 自己 zìjǐ de 认识 rènshí

    - Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 认识

Hình ảnh minh họa cho từ 认识

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 认识 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Thức
    • Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
    • Bảng mã:U+8BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao