明确 míngquè

Từ hán việt: 【minh xác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "明确" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (minh xác). Ý nghĩa là: rõ ràng; đúng đắn; khúc chiết, làm sáng tỏ; xác định rõ, gãy gọn. Ví dụ : - 。 mục đích rõ ràng.. - 。 thể hiện thái độ rõ ràng.. - 。 mọi người phân công rõ ràng, người nào có trách nhiệm của người ấy.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 明确 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

rõ ràng; đúng đắn; khúc chiết

清晰明白而确定不移

Ví dụ:
  • - 目的 mùdì 明确 míngquè

    - mục đích rõ ràng.

  • - 明确 míngquè 表示 biǎoshì 态度 tàidù

    - thể hiện thái độ rõ ràng.

  • - 大家 dàjiā 明确分工 míngquèfēngōng 各有 gèyǒu 专责 zhuānzé

    - mọi người phân công rõ ràng, người nào có trách nhiệm của người ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

làm sáng tỏ; xác định rõ

使清晰明白而确定不移

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 会议 huìyì 明确 míngquè le 我们 wǒmen de 方针 fāngzhēn 任务 rènwù

    - hội nghị lần này đã xác định rõ phương châm nhiệm vụ của chúng tôi.

gãy gọn

事物容易让人了解、辨认

rành mạch

清楚; 明白

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明确

  • - 我们 wǒmen yǒu 明确 míngquè de 宗旨 zōngzhǐ

    - Chúng tôi có mục tiêu rõ ràng.

  • - 我们 wǒmen yào 明确 míngquè 活动 huódòng 宗旨 zōngzhǐ

    - Chúng ta phải xác định mục đích của hoạt động.

  • - 明确 míngquè le 项目 xiàngmù de 宗旨 zōngzhǐ

    - Anh ấy đã xác định rõ mục tiêu của dự án.

  • - 政府 zhèngfǔ 应该 yīnggāi 颁布 bānbù 明确 míngquè de 关于 guānyú 宗教 zōngjiào 教育 jiàoyù 内容 nèiróng de 指导方针 zhǐdǎofāngzhēn

    - Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.

  • - 明确 míngquè 表示 biǎoshì 态度 tàidù

    - thể hiện thái độ rõ ràng.

  • - 明确 míngquè le 替代 tìdài 医学 yīxué 辅助 fǔzhù 现代医学 xiàndàiyīxué de 作用 zuòyòng

    - Vai trò của thuốc thay thế trong việc hỗ trợ y học hiện đại đã được làm rõ.

  • - 保管 bǎoguǎn de rén 使用 shǐyòng de rén yǒu 明确 míngquè de 交接 jiāojiē 制度 zhìdù

    - người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.

  • - de 人生 rénshēng 方向 fāngxiàng hěn 明确 míngquè

    - Định hướng cuộc sống của cô ấy rất rõ ràng.

  • - 会议 huìyì de 内容 nèiróng 基本 jīběn 明确 míngquè

    - Nội dung cuộc họp về cơ bản đã được làm rõ.

  • - zhè kuǎn 条例 tiáolì 十分明确 shífēnmíngquè

    - Điều khoản này quy định rát rõ ràng.

  • - 事实证明 shìshízhèngmíng le de 拟议 nǐyì shì 完全正确 wánquánzhèngquè de

    - sự thật đã chứng minh rằng những dự tính của anh ấy là hoàn toàn chính xác.

  • - 足球比赛 zúqiúbǐsài yǒu 明确 míngquè de 规则 guīzé

    - Trận đấu bóng đá có luật rõ ràng.

  • - 明确 míngquè 表态 biǎotài

    - tỏ thái độ rõ ràng

  • - 定下 dìngxià 明确 míngquè de 目标 mùbiāo

    - Đặt ra mục tiêu rõ ràng.

  • - 我要 wǒyào 设定 shèdìng 一个 yígè 明确 míngquè de 目标 mùbiāo

    - Tôi cần đặt ra một mục tiêu rõ ràng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 下定 xiàdìng 明确 míngquè de 目标 mùbiāo

    - Chúng ta cần đặt ra những mục tiêu rõ ràng.

  • - 我们 wǒmen de 战略目标 zhànlüèmùbiāo hěn 明确 míngquè

    - Mục tiêu chiến lược của chúng tôi rất rõ ràng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一个 yígè 明确 míngquè de 指标 zhǐbiāo

    - Chúng tôi cần một chỉ tiêu rõ ràng.

  • - 申请表 shēnqǐngbiǎo shàng 明确 míngquè 提到 tídào

    - Mẫu đơn đề cập rõ ràng

  • - 明确 míngquè 表示 biǎoshì 反对 fǎnduì 提案 tíàn

    - Cô ấy rõ ràng bày tỏ phản đối đề xuất này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 明确

Hình ảnh minh họa cho từ 明确

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明确 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
    • Pinyin: Què
    • Âm hán việt: Khác , Xác
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNBG (一口弓月土)
    • Bảng mã:U+786E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa