真切 zhēnqiè

Từ hán việt: 【chân thiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "真切" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chân thiết). Ý nghĩa là: rõ ràng; rõ ràng chính xác, chân thành khẩn thiết; chân thành tha thiết; chân thành. Ví dụ : - nhìn không rõ. - nghe thật rõ. - tình ý chân thành tha thiết

Xem ý nghĩa và ví dụ của 真切 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 真切 khi là Tính từ

rõ ràng; rõ ràng chính xác

清楚确实;一点不模糊

Ví dụ:
  • - kàn 真切 zhēnqiè

    - nhìn không rõ

  • - 听得 tīngdé 真切 zhēnqiè

    - nghe thật rõ

chân thành khẩn thiết; chân thành tha thiết; chân thành

真诚恳切;真挚

Ví dụ:
  • - 情意 qíngyì 真切 zhēnqiè

    - tình ý chân thành tha thiết

  • - 真切 zhēnqiè de 话语 huàyǔ

    - lời nói chân thành.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真切

  • - 切尔西 qièěrxī jiē 吊桥 diàoqiáo

    - Cầu vẽ trên phố Chelsea.

  • - lěi 切尔 qièěr shì 地质学家 dìzhìxuéjiā

    - Rachel là một nhà địa chất.

  • - 绝对 juéduì shì 拉斐尔 lāfěiěr 真迹 zhēnjì

    - Đó chắc chắn là Raphael thật.

  • - 你演 nǐyǎn 达德利 dádélì · 摩尔 móěr 科可真 kēkězhēn xiàng 英国 yīngguó 男演员 nányǎnyuán

    - Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore

  • - zhè 砂粒 shālì zhēn 细小 xìxiǎo

    - Những hạt cát này rất nhỏ.

  • - 是不是 shìbúshì 迪克 díkè · 切尼 qiēní

    - Hãy nói với tôi đó là Dick Cheney.

  • - 真名 zhēnmíng shì kěn 德拉 délā ·

    - Tên cô ấy là Kendra Dee.

  • - 伯母 bómǔ 笑容 xiàoróng 亲切 qīnqiè

    - Nụ cười của bác gái thân thiện.

  • - 周二 zhōuèr yào zài 切尔西 qièěrxī 码头 mǎtóu liàn 普拉提 pǔlātí

    - Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.

  • - 真受不了 zhēnshòubùliǎo 鲍勃 bàobó · 撒切尔 sāqiēěr

    - Tôi không thể chịu được Bob Thatcher.

  • - kàn 真切 zhēnqiè

    - nhìn không rõ

  • - 情意 qíngyì 真切 zhēnqiè

    - tình ý chân thành tha thiết

  • - 听得 tīngdé 真切 zhēnqiè

    - nghe thật rõ

  • - 真切 zhēnqiè de 话语 huàyǔ

    - lời nói chân thành.

  • - de 真切 zhēnqiè 表白 biǎobái ràng 感动 gǎndòng

    - Lời tỏ tình chân thật của anh ấy khiến tôi cảm động.

  • - de 感情 gǎnqíng 表达 biǎodá 真切 zhēnqiè

    - Cô ấy thể hiện cảm xúc rất chân thật.

  • - 一切 yīqiè 真知 zhēnzhī dōu 是从 shìcóng 直接经验 zhíjiējīngyàn 发源 fāyuán de

    - mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.

  • - de 天真 tiānzhēn ràng rén 感到 gǎndào 亲切 qīnqiè

    - Sự ngây thơ của cô ấy rất gần gũi.

  • - 好像 hǎoxiàng gòu 亲切 qīnqiè de 可是 kěshì 应该 yīnggāi 信以为真 xìnyǐwéizhēn

    - Cô ấy có vẻ thân thiện, nhưng tôi không nên tin vào điều đó.

  • - de 决定 juédìng 无异于 wúyìyú 放弃 fàngqì 一切 yīqiè

    - Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 真切

Hình ảnh minh họa cho từ 真切

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真切 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiē , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thế
    • Nét bút:一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PSH (心尸竹)
    • Bảng mã:U+5207
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa