Đọc nhanh: 真切 (chân thiết). Ý nghĩa là: rõ ràng; rõ ràng chính xác, chân thành khẩn thiết; chân thành tha thiết; chân thành. Ví dụ : - 看不真切 nhìn không rõ. - 听得真切 nghe thật rõ. - 情意真切 tình ý chân thành tha thiết
Ý nghĩa của 真切 khi là Tính từ
✪ rõ ràng; rõ ràng chính xác
清楚确实;一点不模糊
- 看 不 真切
- nhìn không rõ
- 听得 真切
- nghe thật rõ
✪ chân thành khẩn thiết; chân thành tha thiết; chân thành
真诚恳切;真挚
- 情意 真切
- tình ý chân thành tha thiết
- 真切 的 话语
- lời nói chân thành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真切
- 切尔西 街 吊桥
- Cầu vẽ trên phố Chelsea.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 这 砂粒 真 细小
- Những hạt cát này rất nhỏ.
- 是不是 迪克 · 切尼
- Hãy nói với tôi đó là Dick Cheney.
- 真名 是 肯 德拉 · 迪
- Tên cô ấy là Kendra Dee.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 真受不了 鲍勃 · 撒切尔
- Tôi không thể chịu được Bob Thatcher.
- 看 不 真切
- nhìn không rõ
- 情意 真切
- tình ý chân thành tha thiết
- 听得 真切
- nghe thật rõ
- 真切 的 话语
- lời nói chân thành.
- 他 的 真切 表白 让 我 感动
- Lời tỏ tình chân thật của anh ấy khiến tôi cảm động.
- 她 的 感情 表达 得 真切
- Cô ấy thể hiện cảm xúc rất chân thật.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 她 的 天真 让 人 感到 亲切
- Sự ngây thơ của cô ấy rất gần gũi.
- 她 好像 够 亲切 的 可是 我 不 应该 信以为真
- Cô ấy có vẻ thân thiện, nhưng tôi không nên tin vào điều đó.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真切
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真切 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm切›
真›
lộ rõ; hiện rõ; bộc lộ; thể hiện rõ (cái vốn không lộ rõ)
Rõ Ràng, Rõ (Phát Âm, Mọi Vật)
Rõ Ràng, Rành Mạch
Thành Khẩn
Chân Thực
vôi trắng (quét tường)rõ ràng; rõ như ban ngày; lộ; phơi trần
rất giống; y như thật; giống y như thật; y như nguyên bảnrành rành; rõ mồn một
Biết, Biết Rằng
Tuyến, Đường Dây
Hiểu Được
Hiểu
rõ ràng; sáng tỏ; rõ nét
Rõ Ràng
Thắm Thiết, Sâu Sắc, Thâm Thiết
mát mẻ; tươi mátthoải mái; thanh thản; khoan khoái nhẹ nhàngsạch sẽ; ngăn nắp; gọn gàngrõ ràng; minh bạch; rành mạch
trưng thu hiện vật; thu thuế ruộng bằng hiện vật
Đúng Trọng Tâm, Trúng Điểm Yếu