含混 hánhùn

Từ hán việt: 【hàm hỗn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "含混" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàm hỗn). Ý nghĩa là: mơ hồ; lơ mơ; không rõ ràng; không biết rõ; mập mờ. Ví dụ : - không rõ ràng. - 。 lời lẽ không rõ ràng, khiến người ta khó hiểu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 含混 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 含混 khi là Tính từ

mơ hồ; lơ mơ; không rõ ràng; không biết rõ; mập mờ

模糊;不明确

Ví dụ:
  • - 含混不清 hánhùnbùqīng

    - không rõ ràng

  • - 言辞 yáncí 含混 hánhùn 令人费解 lìngrénfèijiě

    - lời lẽ không rõ ràng, khiến người ta khó hiểu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含混

  • - 文章 wénzhāng 含射 hánshè 深意 shēnyì

    - Bài văn hàm chỉ sâu sắc.

  • - 芒果 mángguǒ 富含 fùhán 各种 gèzhǒng 微量元素 wēiliàngyuánsù

    - Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.

  • - 孩子 háizi 玉米 yùmǐ 弄混 nònghún le

    - Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.

  • - 那个 nàgè 混血 hùnxuè 怪物 guàiwu 儿子 érzi

    - Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai

  • - 果子 guǒzi 含毒 hándú a

    - Quả đó có chứa độc.

  • - 含糊其辞 hánhúqící

    - Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.

  • - 小孩 xiǎohái 眼里 yǎnlǐ 含着泪 hánzhelèi 可怜巴巴 kěliánbābā chǒu zhe

    - đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.

  • - zhōng 含有 hányǒu 醋酸 cùsuān

    - Trong dấm có chứa axit axetic.

  • - 麦麸 màifū yóu 谷糠 gǔkāng 营养物质 yíngyǎngwùzhì 调成 diàochéng de 混合物 hùnhéwù 用以 yòngyǐ 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù 家禽 jiāqín

    - Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.

  • - 混乱 hùnluàn 尽快 jǐnkuài 艾止 àizhǐ

    - Sự hỗn loạn nhanh chóng dừng lại.

  • - 含悲 hánbēi 忍泪 rěnlèi

    - đau khổ nhẫn nhịn; ngậm đau thương; cầm nước mắt.

  • - 含垢忍辱 hángòurěnrǔ

    - nhẫn nhục chịu khổ

  • - 含辛茹苦 hánxīnrúkǔ 抚养 fǔyǎng le 三个 sāngè 孩子 háizi

    - Cô ấy ngậm đắng nuốt cay nuôi ba đứa con.

  • - 河水 héshuǐ hěn hùn

    - Nước sông rất đục.

  • - 含苞待放 hánbāodàifàng

    - nụ hoa sắp nở; hé nở.

  • - 混迹江湖 hùnjìjiānghú

    - trà trộn trong giang hồ.

  • - 含冤而死 hányuānérsǐ

    - hàm oan mà chết

  • - 含混不清 hánhùnbùqīng

    - không rõ ràng

  • - 言辞 yáncí 含混 hánhùn 令人费解 lìngrénfèijiě

    - lời lẽ không rõ ràng, khiến người ta khó hiểu.

  • - zhè 封信 fēngxìn 含着 hánzhe 真诚 zhēnchéng de 祝福 zhùfú

    - Bức thư này chứa lời chúc chân thành.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 含混

Hình ảnh minh họa cho từ 含混

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 含混 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàm , Hám
    • Nét bút:ノ丶丶フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OINR (人戈弓口)
    • Bảng mã:U+542B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Gǔn , Hún , Hǔn , Hùn , Kūn
    • Âm hán việt: Côn , Cổn , Hồn , Hỗn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EAPP (水日心心)
    • Bảng mã:U+6DF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa