Đọc nhanh: 含混 (hàm hỗn). Ý nghĩa là: mơ hồ; lơ mơ; không rõ ràng; không biết rõ; mập mờ. Ví dụ : - 含混不清 không rõ ràng. - 言辞含混,令人费解。 lời lẽ không rõ ràng, khiến người ta khó hiểu.
Ý nghĩa của 含混 khi là Tính từ
✪ mơ hồ; lơ mơ; không rõ ràng; không biết rõ; mập mờ
模糊;不明确
- 含混不清
- không rõ ràng
- 言辞 含混 , 令人费解
- lời lẽ không rõ ràng, khiến người ta khó hiểu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含混
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 她 那个 混血 怪物 儿子
- Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai
- 那 果子 含毒 啊
- Quả đó có chứa độc.
- 含糊其辞
- Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.
- 小孩 眼里 含着泪 , 可怜巴巴 地 瞅 着 他
- đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.
- 醋 中 含有 醋酸
- Trong dấm có chứa axit axetic.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 混乱 尽快 艾止
- Sự hỗn loạn nhanh chóng dừng lại.
- 含悲 忍泪
- đau khổ nhẫn nhịn; ngậm đau thương; cầm nước mắt.
- 含垢忍辱
- nhẫn nhục chịu khổ
- 她 含辛茹苦 地 抚养 了 三个 孩子
- Cô ấy ngậm đắng nuốt cay nuôi ba đứa con.
- 河水 很 混
- Nước sông rất đục.
- 含苞待放
- nụ hoa sắp nở; hé nở.
- 混迹江湖
- trà trộn trong giang hồ.
- 含冤而死
- hàm oan mà chết
- 含混不清
- không rõ ràng
- 言辞 含混 , 令人费解
- lời lẽ không rõ ràng, khiến người ta khó hiểu.
- 这 封信 含着 真诚 的 祝福
- Bức thư này chứa lời chúc chân thành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 含混
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 含混 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm含›
混›
hỗn độn; thời kỳ hỗn độn; thời kỳ hỗn mang; thời hỗn độnrối tung; mơ hồ; mờ mịt; rối bời
bao hàm; bao gồm; manghàm súc; súc tích; cô đọng (ngôn ngữ, văn thơ)kín đáo (tư tưởng, tình cảm)
Mơ Hồ
Chung Chung, Qua Loa, Mơ Hồ
Lờ Mờ, Mờ Nhạt, Mịt Mù
Hàm Hồ, Mơ Hồ
Mập Mờ, Mờ Ám
khó hiểu; không dễ hiểu; khó lý giải; không giải thích được (câu văn hay lời nói)
Mơ Hồ, Mơ Mơ Màng Màng, Lơ Mơ (Tâm Trí
vằn thắn; hoành thánh