Đọc nhanh: 领路 (lĩnh lộ). Ý nghĩa là: dẫn đường. Ví dụ : - 他在前面领路。 anh ấy đi trước dẫn đường.
Ý nghĩa của 领路 khi là Động từ
✪ dẫn đường
带路
- 他 在 前面 领路
- anh ấy đi trước dẫn đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领路
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 妈妈 领着 孩子
- Người mẹ dẫn dắt đứa trẻ.
- 这条 路 很 曼延
- Con đường này rất dài.
- 钻门路
- tìm đường vươn lên.
- 盘陀路
- đường quanh co.
- 大雾 弥漫 长路
- Sương mù bao phủ con đường dài.
- 他 带领 孩子 们 过 马路
- Anh ấy dẫn bọn trẻ qua đường.
- 路不熟 , 找 个人 领道 儿
- đường thì không rành, tìm người dẫn đường đi.
- 他 在 前面 领路
- anh ấy đi trước dẫn đường.
- 统领 各路人马
- thống lĩnh binh ngựa các nơi.
- 他 有 天生 的 领导 能力
- Anh ấy có khả năng lãnh đạo trời sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 领路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 领路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm路›
领›
hiện thực hóanhận ra
hiểu ngầm; ý hội
Hiểu
Hiểu Được
Biết, Biết Rằng
hiểu rõ; hiểu tường tận
dẫn đường
hiểu rõ; hiểu biết; liễurõ ràng; minh bạchhaytỏ tườngtinh tường
Lĩnh Hội
thông hiểu; thông suốt (học thuật, tư tưởng); quán thôngnối liền; thông suốt
Dẫn Đường, Đưa Đường
Trải Nghiệm
hoà hợp; dung hợp
Lĩnh Hội, Hiểu Ra
Biết, Hiểu
Rõ Ràng
Hiểu