Đọc nhanh: 迷惘 (mê võng). Ý nghĩa là: hoang mang; bối rối; không biết giải quyết thế nào.
Ý nghĩa của 迷惘 khi là Tính từ
✪ hoang mang; bối rối; không biết giải quyết thế nào
由于分辨不清而感到不知怎么办
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷惘
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 求签 ( 迷信 )
- Rút quẻ; xin xăm (mê tín).
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 她 被 虚荣心 所 迷惑
- Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 小 明 逢见 迷路 小孩
- Tiểu Minh gặp đứa trẻ bị lạc.
- 游戏 让 孩子 们 沉迷
- Trò chơi khiến trẻ em mê mẩn.
- 他 最近 迷上 了 电子游戏
- Anh ấy gần đây mê chơi trò chơi điện tử.
- 孩子 们 都 着迷 于 新 游戏
- Bọn trẻ đều mê mẩn trò chơi mới.
- 这 本书 令人 着迷 , 让 人 爱不释手
- Cuốn sách khiến người ta say mê, khiến người ta mê đắm, không dứt ra được.
- 迷恋
- Say đắm.
- 他们 迷恋 古典音乐
- Họ say mê nhạc cổ điển.
- 他们 迷恋 这部 电影
- Họ say mê bộ phim này.
- 我们 迷恋 这座 城市
- Chúng tôi say mê thành phố này.
- 琴韵 悠悠 , 令人 心醉神迷
- Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.
- 斯人 微笑 很 迷人
- Người này nụ cười rất quyến rũ.
- 他们 在 路上 迷路 了
- Họ bị lạc dọc đường.
- 她 的 笑容 好 不 迷人 !
- Nụ cười của cô ấy thật quyến rũ!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迷惘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迷惘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惘›
迷›
thẫn thờ; đờ đẫn; quẫn trí; buồn rầu; rầu rĩbâng khuângđau buồnthẩn thơ
Mê Hoặc, Mơ Hồ
mơ màng; hoang mang; lạc lõng; bối rốiman mác; bế tắc; bao la mờ mịt; mênh mông mịt mù
Mất Phương Hướng, Lạc Đường, Lạc
mơ mơ màng màng; lờ mà lờ mờ; chập chờn; lờ mờ; mập mờ