• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
  • Pinyin: Kuàng
  • Âm hán việt: Huống
  • Nét bút:丶一丨フ一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰冫兄
  • Thương hiệt:IMRHU (戈一口竹山)
  • Bảng mã:U+51B5
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 况

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𡶢

Ý nghĩa của từ 况 theo âm hán việt

况 là gì? (Huống). Bộ Băng (+5 nét). Tổng 7 nét but (ノフ). Từ ghép với : Tình hình gần đây, huống phục [kuàngfù] (văn) Như ;, huống hồ [kuàng hu] (văn) Như ;, huống nãi [kuàngnăi] (văn) Như ; Chi tiết hơn...

Huống

Từ điển phổ thông

  • huống chi, huống hồ

Từ điển Thiều Chửu

  • Phương chi, là một tiếng giáo đầu, như gia bất tự cố, huống ư quốc hồ nhà mà chẳng trông coi được, phương chi là nước ư?

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tình hình

- Tình hình gần đây

* ② Ví (dụ), so sánh

- Ví dụ

* ③ (văn) Huống chi

- Việc này người lớn còn làm chưa được, huống chi là trẻ con

- ? Con thú lúc bị vây khốn còn tìm cách chống cự, huống gì một vị quốc tướng? (Tả truyện).

* 況復

- huống phục [kuàngfù] (văn) Như ;

* 況乎

- huống hồ [kuàng hu] (văn) Như ;

* 況乃

- huống nãi [kuàngnăi] (văn) Như ;

* 況且

- huống thả [kuàng qiâ] (lt) Huống hồ, huống chi, hơn nữa, vả lại;

* 況于huống vu [kuàngyú] (văn) Huống chi, huống gì, nói gì

- ? Vả lại người tầm thường còn thẹn về việc đó, huống gì là tướng? (Sử kí)

- ? Trời còn như thế, huống chi là vua? Huống chi là quỷ thần? (Bì Tử Văn tẩu

* ⑤ (văn) Càng thêm

- Dân chúng càng cho ông ấy là người nhân hậu (Quốc ngữ

Từ ghép với 况