Đọc nhanh: 不清楚 (bất thanh sở). Ý nghĩa là: hiện không rõ, không hiểu, không rõ. Ví dụ : - 这并不是我不清楚的地方 Không phải điều tôi không rõ ràng.
Ý nghĩa của 不清楚 khi là Tính từ
✪ hiện không rõ
currently unknown
✪ không hiểu
not understood
✪ không rõ
unclear
- 这 并 不是 我 不 清楚 的 地方
- Không phải điều tôi không rõ ràng.
✪ hối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不清楚
- 他 的 解释 你 清楚 不 清楚 ?
- Bạn có hiểu lời giải thích của anh ấy hay không?
- 他 解答 得 不 清楚
- Anh ấy giải đáp không rõ ràng.
- 没有 眼镜 我 看不清楚
- Không có kính tôi nhìn không rõ.
- 文章 的 主旨 不 清楚
- ý nghĩa chính của bài văn không rõ ràng.
- 稿子 涂改 得 乱七八糟 , 很多 字 都 看不清楚
- bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.
- 二尖瓣 看不清楚
- Tôi không thể hình dung được van hai lá.
- 咱们 必须 把 情况 摸清楚 , 不能 回去 交白卷
- chúng ta nhất thiết phải nắm rõ tình hình, không thể trở về tay không.
- 他 说 的话 听 不 清楚
- Không nghe rõ lời anh ấy nói.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 这个 问题 你 清楚 不 清楚 ?
- Vấn đề này bạn có hiểu hay không?
- 不清不楚
- không rõ ràng gì cả
- 不清不楚
- chẳng rõ ràng gì
- 画面 恍惚 不 清楚
- Hình ảnh mơ hồ không rõ.
- 这个 盖章 不 清楚
- Dấu đóng này không rõ ràng.
- 她 记得 不太 清楚
- Cô ấy có lẽ nhớ không được rõ ràng.
- 彼方 的 意见 我 听 不 清楚
- Ý kiến của bên kia tôi không nghe rõ.
- 她 生病 的 缘故 不 清楚
- Nguyên nhân cô ấy bị bệnh không rõ.
- 这 并 不是 我 不 清楚 的 地方
- Không phải điều tôi không rõ ràng.
- 他 落选 的 原因 似乎 并 不 清楚
- Lý do anh ấy không được chọn có vẻ không rõ ràng.
- 我 只 知道 个 轮廓 , 详情 并 不 清楚
- tôi chỉ biết khái quát thôi, chứ còn chi tiết thì hoàn toàn không được rõ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不清楚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不清楚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
楚›
清›