Đọc nhanh: 模糊 (mô hồ). Ý nghĩa là: không rõ; mờ nhạt; xỉn; tờ mờ; mơ màng; mù mờ; không rõ ràng, làm cho không rõ ràng; làm cho mơ hồ; làm mờ đi; làm nhòe đi. Ví dụ : - 这个词的意思有点模糊。 Ý nghĩa của từ này hơi không rõ ràng.. - 我对他的解释感到模糊。 Tôi thấy mơ hồ về lời giải thích của anh ấy.. - 泪水模糊了他的视线。 Nước mắt làm mờ tầm nhìn của anh ấy.
Ý nghĩa của 模糊 khi là Tính từ
✪ không rõ; mờ nhạt; xỉn; tờ mờ; mơ màng; mù mờ; không rõ ràng
不分明;不清楚
- 这个 词 的 意思 有点 模糊
- Ý nghĩa của từ này hơi không rõ ràng.
- 我 对 他 的 解释 感到 模糊
- Tôi thấy mơ hồ về lời giải thích của anh ấy.
Ý nghĩa của 模糊 khi là Động từ
✪ làm cho không rõ ràng; làm cho mơ hồ; làm mờ đi; làm nhòe đi
使不清楚
- 泪水 模糊 了 他 的 视线
- Nước mắt làm mờ tầm nhìn của anh ấy.
- 画面 在 烟雾 中 模糊 了
- Hình ảnh trở nên mờ ảo trong sương khói.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 模糊
✪ Phó từ + 模糊
phó từ tu sức
- 书写 的 文字 模糊 难认
- Chữ viết mờ khó đọc nên khó nhận ra.
- 她 的 记忆 有些 模糊
- Ký ức của cô ấy hơi mờ.
✪ 模糊 + 的 + Danh từ
模糊 là định ngữ
- 模糊 的 照片 是 以前 拍 的
- Ảnh mờ nhạt là chụp hồi trước.
- 计划 有 一些 模糊 的 细节
- Kế hoạch có vài chi tiết mơ hồ.
✪ 模糊 (+地) + Động từ
trợ từ kết cấu 地
- 她 模糊地 记得 那个 地方
- Cô ấy nhớ mơ hồ nơi đó.
- 她 模糊地 感觉 有人 看 她
- Cô ấy thấy mơ hồ có người nhìn mình.
So sánh, Phân biệt 模糊 với từ khác
✪ 含糊 vs 模糊
Giống:
- "含糊" và "模糊" đều có ý nghĩa không rõ ràng.
Khác:
- "含糊" có ý nghĩa cách biểu đạt hoặc ngôn ngữ không rõ ràng, làm cho người khác không hiểu ý.
- "模糊" vừa có thể mô tả cảnh tượng của vật thể không rõ ràng, thu hút thị giác của con người, làm cho con người nhìn không rõ ràng ; cũng có thể có nghĩa là thính giác của con người không dễ dàng phân biệt được âm thanh nào đó, nó có thể mô tả được "cảm giác, ấn tượng, trí nhớ, nhận thức...", hai từ này không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模糊
- 神志 模糊
- thần trí mơ màng.
- 泪眼 模糊
- hai mắt đẫm lệ mờ nhạt.
- 这 秤星 有点 模糊 了
- Vạch cân này hơi mờ rồi.
- 一个 模糊 的 身影 从 黑暗 中 闪过
- Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.
- 血肉模糊
- máu thịt bê bết
- 屏幕 上 的 图像 很 模糊
- Hình ảnh trên màn hình rất mờ.
- 墓碑 上 的 字迹 模糊不清
- Chữ viết trên mộ bia không rõ ràng.
- 这张 图片 的 背景 有点 模糊
- Nền của bức ảnh này hơi mờ.
- 书写 的 文字 模糊 难认
- Chữ viết mờ khó đọc nên khó nhận ra.
- 她 的 记忆 有些 模糊
- Ký ức của cô ấy hơi mờ.
- 她 的 回忆 渐渐 模糊
- Ký ức của cô ấy dần mờ nhạt.
- 泪水 模糊 了 他 的 视线
- Nước mắt làm mờ tầm nhìn của anh ấy.
- 身影 的 轮廓 逐渐 模糊
- Hình dáng của bóng người dần mờ nhạt.
- 遥远 的 记忆 渐渐 模糊
- Ký ức xa xôi dần dần mờ nhạt.
- 画面 在 烟雾 中 模糊 了
- Hình ảnh trở nên mờ ảo trong sương khói.
- 她 模糊地 感觉 有人 看 她
- Cô ấy thấy mơ hồ có người nhìn mình.
- 我 看到 了 她 模糊 的 身影
- Tôi nhìn thấy bóng hình mờ ảo của cô ấy.
- 计划 有 一些 模糊 的 细节
- Kế hoạch có vài chi tiết mơ hồ.
- 我 对 他 的 解释 感到 模糊
- Tôi thấy mơ hồ về lời giải thích của anh ấy.
- 这个 词 的 意思 有点 模糊
- Ý nghĩa của từ này hơi không rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 模糊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 模糊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm模›
糊›