模糊 móhu

Từ hán việt: 【mô hồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "模糊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mô hồ). Ý nghĩa là: không rõ; mờ nhạt; xỉn; tờ mờ; mơ màng; mù mờ; không rõ ràng, làm cho không rõ ràng; làm cho mơ hồ; làm mờ đi; làm nhòe đi. Ví dụ : - 。 Ý nghĩa của từ này hơi không rõ ràng.. - 。 Tôi thấy mơ hồ về lời giải thích của anh ấy.. - 线。 Nước mắt làm mờ tầm nhìn của anh ấy.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 模糊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 模糊 khi là Tính từ

không rõ; mờ nhạt; xỉn; tờ mờ; mơ màng; mù mờ; không rõ ràng

不分明;不清楚

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè de 意思 yìsī 有点 yǒudiǎn 模糊 móhú

    - Ý nghĩa của từ này hơi không rõ ràng.

  • - duì de 解释 jiěshì 感到 gǎndào 模糊 móhú

    - Tôi thấy mơ hồ về lời giải thích của anh ấy.

Ý nghĩa của 模糊 khi là Động từ

làm cho không rõ ràng; làm cho mơ hồ; làm mờ đi; làm nhòe đi

使不清楚

Ví dụ:
  • - 泪水 lèishuǐ 模糊 móhú le de 视线 shìxiàn

    - Nước mắt làm mờ tầm nhìn của anh ấy.

  • - 画面 huàmiàn zài 烟雾 yānwù zhōng 模糊 móhú le

    - Hình ảnh trở nên mờ ảo trong sương khói.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 模糊

Phó từ + 模糊

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 书写 shūxiě de 文字 wénzì 模糊 móhú 难认 nánrèn

    - Chữ viết mờ khó đọc nên khó nhận ra.

  • - de 记忆 jìyì 有些 yǒuxiē 模糊 móhú

    - Ký ức của cô ấy hơi mờ.

模糊 + 的 + Danh từ

模糊 là định ngữ

Ví dụ:
  • - 模糊 móhú de 照片 zhàopiān shì 以前 yǐqián pāi de

    - Ảnh mờ nhạt là chụp hồi trước.

  • - 计划 jìhuà yǒu 一些 yīxiē 模糊 móhú de 细节 xìjié

    - Kế hoạch có vài chi tiết mơ hồ.

模糊 (+地) + Động từ

trợ từ kết cấu 地

Ví dụ:
  • - 模糊地 móhúdì 记得 jìde 那个 nàgè 地方 dìfāng

    - Cô ấy nhớ mơ hồ nơi đó.

  • - 模糊地 móhúdì 感觉 gǎnjué 有人 yǒurén kàn

    - Cô ấy thấy mơ hồ có người nhìn mình.

So sánh, Phân biệt 模糊 với từ khác

含糊 vs 模糊

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều có ý nghĩa không rõ ràng.
Khác:
- "" có ý nghĩa cách biểu đạt hoặc ngôn ngữ không rõ ràng, làm cho người khác không hiểu ý.
- "" vừa có thể mô tả cảnh tượng của vật thể không rõ ràng, thu hút thị giác của con người, làm cho con người nhìn không rõ ràng ; cũng có thể có nghĩa là thính giác của con người không dễ dàng phân biệt được âm thanh nào đó, nó có thể mô tả được "cảm giác, ấn tượng, trí nhớ, nhận thức...", hai từ này không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模糊

  • - 神志 shénzhì 模糊 móhú

    - thần trí mơ màng.

  • - 泪眼 lèiyǎn 模糊 móhú

    - hai mắt đẫm lệ mờ nhạt.

  • - zhè 秤星 chèngxīng 有点 yǒudiǎn 模糊 móhú le

    - Vạch cân này hơi mờ rồi.

  • - 一个 yígè 模糊 móhú de 身影 shēnyǐng cóng 黑暗 hēiàn zhōng 闪过 shǎnguò

    - Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.

  • - 血肉模糊 xuèròumóhú

    - máu thịt bê bết

  • - 屏幕 píngmù shàng de 图像 túxiàng hěn 模糊 móhú

    - Hình ảnh trên màn hình rất mờ.

  • - 墓碑 mùbēi shàng de 字迹 zìjì 模糊不清 móhubùqīng

    - Chữ viết trên mộ bia không rõ ràng.

  • - 这张 zhèzhāng 图片 túpiàn de 背景 bèijǐng 有点 yǒudiǎn 模糊 móhú

    - Nền của bức ảnh này hơi mờ.

  • - 书写 shūxiě de 文字 wénzì 模糊 móhú 难认 nánrèn

    - Chữ viết mờ khó đọc nên khó nhận ra.

  • - de 记忆 jìyì 有些 yǒuxiē 模糊 móhú

    - Ký ức của cô ấy hơi mờ.

  • - de 回忆 huíyì 渐渐 jiànjiàn 模糊 móhú

    - Ký ức của cô ấy dần mờ nhạt.

  • - 泪水 lèishuǐ 模糊 móhú le de 视线 shìxiàn

    - Nước mắt làm mờ tầm nhìn của anh ấy.

  • - 身影 shēnyǐng de 轮廓 lúnkuò 逐渐 zhújiàn 模糊 móhú

    - Hình dáng của bóng người dần mờ nhạt.

  • - 遥远 yáoyuǎn de 记忆 jìyì 渐渐 jiànjiàn 模糊 móhú

    - Ký ức xa xôi dần dần mờ nhạt.

  • - 画面 huàmiàn zài 烟雾 yānwù zhōng 模糊 móhú le

    - Hình ảnh trở nên mờ ảo trong sương khói.

  • - 模糊地 móhúdì 感觉 gǎnjué 有人 yǒurén kàn

    - Cô ấy thấy mơ hồ có người nhìn mình.

  • - 看到 kàndào le 模糊 móhú de 身影 shēnyǐng

    - Tôi nhìn thấy bóng hình mờ ảo của cô ấy.

  • - 计划 jìhuà yǒu 一些 yīxiē 模糊 móhú de 细节 xìjié

    - Kế hoạch có vài chi tiết mơ hồ.

  • - duì de 解释 jiěshì 感到 gǎndào 模糊 móhú

    - Tôi thấy mơ hồ về lời giải thích của anh ấy.

  • - 这个 zhègè de 意思 yìsī 有点 yǒudiǎn 模糊 móhú

    - Ý nghĩa của từ này hơi không rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 模糊

Hình ảnh minh họa cho từ 模糊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 模糊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTAK (木廿日大)
    • Bảng mã:U+6A21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+9 nét)
    • Pinyin: Hū , Hú , Hù
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDJRB (火木十口月)
    • Bảng mã:U+7CCA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa