Đọc nhanh: 了了 (liễu liễu). Ý nghĩa là: hiểu rõ; sáng tỏ, xí xoá. Ví dụ : - 心中了了。 trong lòng sáng tỏ.. - 不甚了了。 không hiểu rõ lắm.
Ý nghĩa của 了了 khi là Động từ
✪ hiểu rõ; sáng tỏ
明白; 懂得
- 心中 了 了
- trong lòng sáng tỏ.
- 不甚了了
- không hiểu rõ lắm.
✪ xí xoá
消除已成立的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了了
- 阿 箬 上吊 自尽 了
- A Nhược treo cổ tự tử rồi
- 你 跟 诺亚 谈过 了
- Bạn đã nói chuyện với Noah.
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 球队 扳平 了 一球
- 球队扳平了一球。
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 我们 知道 阿伯丁 的 事 了
- Chúng tôi biết về Aberdeen.
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 你 弟弟 几岁 了 ?
- Em trai bạn mấy tuổi rồi?
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 他 把 弟弟 放倒 了
- cậu ta xô ngã em trai.
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 了了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 了了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›