清醒 qīngxǐng

Từ hán việt: 【thanh tỉnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "清醒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thanh tỉnh). Ý nghĩa là: tỉnh táo; minh mẫn; sáng suốt (đầu óc), hồi tỉnh; tỉnh lại (tinh thần). Ví dụ : - 。 Buổi sáng thức dậy, đầu óc thật là minh mẫn.. - 。 Tôi không thể thư giãn,nhưng vẫn cảm thấy tỉnh táo.. - 。 Đầu óc cô ấy sáng suốt, rất hợp để phân tích.

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 清醒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 清醒 khi là Tính từ

tỉnh táo; minh mẫn; sáng suốt (đầu óc)

(头脑) 清楚; 明白

Ví dụ:
  • - 早晨 zǎochén 起来 qǐlai 头脑 tóunǎo 特别 tèbié 清醒 qīngxǐng

    - Buổi sáng thức dậy, đầu óc thật là minh mẫn.

  • - 不能 bùnéng 放松 fàngsōng 仍然 réngrán 觉得 juéde hěn 清醒 qīngxǐng

    - Tôi không thể thư giãn,nhưng vẫn cảm thấy tỉnh táo.

  • - 头脑清醒 tóunǎoqīngxǐng 善于 shànyú 分析 fēnxī

    - Đầu óc cô ấy sáng suốt, rất hợp để phân tích.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

hồi tỉnh; tỉnh lại (tinh thần)

(神志) 由昏迷而恢复正常

Ví dụ:
  • - 病人 bìngrén 已经 yǐjīng 清醒过来 qīngxǐngguòlái

    - Bệnh nhân đã tỉnh lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清醒

  • - 清香 qīngxiāng de 松子 sōngzǐ

    - mùi hạt thông thoang thoảng.

  • - 清洁剂 qīngjiéjì zài 哪儿 nǎér ya

    - Nước lau sàn đâu rồi ạ?

  • - 清脆 qīngcuì de 歌声 gēshēng

    - tiếng hát trong trẻo.

  • - 公鸡 gōngjī 清晨 qīngchén 打鸣 dǎmíng

    - Gà trống gáy vào sáng sớm.

  • - 一堆 yīduī 道理 dàoli quàn 朋友 péngyou 醒悟 xǐngwù 自己 zìjǐ què 执迷不悟 zhímíbùwù

    - Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.

  • - 清夜 qīngyè 自思 zìsī

    - tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.

  • - 清晰 qīngxī de 思路 sīlù

    - Logic rõ ràng.

  • - yǒu 好意 hǎoyì 提醒 tíxǐng hái bèi āi le 一巴掌 yībāzhang

    - tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai

  • - 头脑清醒 tóunǎoqīngxǐng 善于 shànyú 分析 fēnxī

    - Đầu óc cô ấy sáng suốt, rất hợp để phân tích.

  • - 早晨 zǎochén 起来 qǐlai 头脑 tóunǎo 特别 tèbié 清醒 qīngxǐng

    - Buổi sáng thức dậy, đầu óc thật là minh mẫn.

  • - 失败 shībài 使 shǐ 清醒 qīngxǐng le

    - Thất bại đã khiến anh ấy thức tỉnh.

  • - 如果 rúguǒ hái 清醒 qīngxǐng 的话 dehuà qiāo 两下 liǎngxià mén

    - Gõ hai lần nếu bạn tỉnh táo.

  • - 病人 bìngrén 已经 yǐjīng 清醒过来 qīngxǐngguòlái

    - Bệnh nhân đã tỉnh lại.

  • - 奶奶 nǎinai 病得 bìngdé 很重 hěnzhòng 有时 yǒushí 清醒 qīngxǐng 有时 yǒushí 迷糊 míhū

    - Bà ốm rất nặng, đôi khi tỉnh táo, đôi khi mê man.

  • - yào 保持 bǎochí 清醒 qīngxǐng de 头脑 tóunǎo 不能 bùnéng 黑白 hēibái 颠倒 diāndào 是非不分 shìfēibùfēn

    - Phải giữ cho mình một cái đầu tỉnh táo, không thể đổi trắng thay đen.

  • - 不能 bùnéng 放松 fàngsōng 仍然 réngrán 觉得 juéde hěn 清醒 qīngxǐng

    - Tôi không thể thư giãn,nhưng vẫn cảm thấy tỉnh táo.

  • - 我们 wǒmen ràng 这些 zhèxiē 老脑筋 lǎonǎojīn de rén 清醒 qīngxǐng 清醒 qīngxǐng le

    - Chúng ta phải làm cho những người đầu óc bảo thủ này tỉnh táo

  • - 你别 nǐbié 这么 zhème hún yào 清醒 qīngxǐng diǎn

    - Bạn đừng có hồ đồ như thế, phải tỉnh táo chút.

  • - dāng 他们 tāmen zài 放映 fàngyìng 幻灯片 huàndēngpiàn shí yào 保持 bǎochí 清醒 qīngxǐng shì 可能 kěnéng de

    - Khi họ đang chiếu trình chiếu ảnh trên slides, việc yêu cầu tôi giữ cho mình tỉnh táo là không thể.

  • - 这时 zhèshí 空气 kōngqì 变得 biànde 更加 gèngjiā 清新 qīngxīn le

    - Lúc này không khí trở nên trong lành hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 清醒

Hình ảnh minh họa cho từ 清醒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清醒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+9 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jīng , Xīng , Xǐng
    • Âm hán việt: Tinh , Tỉnh
    • Nét bút:一丨フノフ一一丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWAHM (一田日竹一)
    • Bảng mã:U+9192
    • Tần suất sử dụng:Rất cao