清晰 qīngxī

Từ hán việt: 【thanh tích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "清晰" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thanh tích). Ý nghĩa là: rõ ràng; rõ rệt; rõ nét; sáng sủa; quang đãng. Ví dụ : - 。 Chất lượng ảnh rõ ràng và chi tiết.. - 。 Lời giải thích của thầy rất rõ ràng và dễ hiểu.. - 线。 Đường nét của bức tranh này rất rõ ràng.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 清晰 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 清晰 khi là Tính từ

rõ ràng; rõ rệt; rõ nét; sáng sủa; quang đãng

看得、听得清楚,明白;思路清楚

Ví dụ:
  • - 照片 zhàopiān de 画质 huàzhì 清晰 qīngxī 细腻 xìnì

    - Chất lượng ảnh rõ ràng và chi tiết.

  • - 老师 lǎoshī de 讲解 jiǎngjiě 清晰 qīngxī 易懂 yìdǒng

    - Lời giải thích của thầy rất rõ ràng và dễ hiểu.

  • - 这幅 zhèfú huà de 线条 xiàntiáo hěn 清晰 qīngxī

    - Đường nét của bức tranh này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 清晰

清晰 + 的 + Danh từ

Làm định ngữ

Ví dụ:
  • - 清晰 qīngxī de 字迹 zìjì

    - Chữ tích rõ ràng.

  • - 清晰 qīngxī de 思路 sīlù

    - Logic rõ ràng.

A + Động từ + 得 + (Phó từ )+ 清晰

A làm gì rõ ràng như thế nào

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī 讲得 jiǎngdé 清晰 qīngxī

    - Giáo viên giảng rõ ràng.

  • - 摄影师 shèyǐngshī 拍得 pāidé hěn 清晰 qīngxī

    - Nhiếp ảnh gia chụp rất rõ ràng.

A + Phó từ + 清晰

A rõ ràng như thế nào

Ví dụ:
  • - 画面 huàmiàn hěn 清晰 qīngxī

    - Hình ảnh rất rõ ràng.

  • - 头脑 tóunǎo hěn 清晰 qīngxī

    - Đầu óc anh ấy rất sáng suốt.

清晰 + 地 + Động từ

Làm trạng ngữ

Ví dụ:
  • - 清晰 qīngxī 记得 jìde 那件事 nàjiànshì

    - Tôi nhớ rõ ràng chuyện đó.

So sánh, Phân biệt 清晰 với từ khác

清楚 vs 清晰

Giải thích:

- "" có nghĩa là hiểu, rõ ràng, có trật tự, v.v.,phạm vi sử dụng của nó rộng hơn "".
- "" là rất rõ ràng.
"" vừa là động từ, vừa là tính từ còn "" chỉ là tính từ, miêu tả chung về hình ảnh, âm thanh, v.v.
- "" có thể lặp lại "" không thể lặp lại.
"" có thể mang tân ngữ, "" không thể mang tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清晰

  • - 清晰 qīngxī de 思路 sīlù

    - Logic rõ ràng.

  • - zhè miàn 镜子 jìngzi hěn 清晰 qīngxī

    - Chiếc gương này rất rõ.

  • - 分辨是非 fēnbiànshìfēi 需要 xūyào 清晰 qīngxī de 判断 pànduàn

    - Phân biệt đúng sai cần có sự phán đoán rõ ràng.

  • - 头脑 tóunǎo hěn 清晰 qīngxī

    - Đầu óc anh ấy rất sáng suốt.

  • - 这张 zhèzhāng 图片 túpiàn de 分辨率 fēnbiànlǜ 清晰 qīngxī

    - Hình ảnh này có độ phân giải rõ nét.

  • - 绘图 huìtú de 轮廓 lúnkuò 清晰 qīngxī

    - Đường nét của hình vẽ rõ ràng.

  • - 这张 zhèzhāng 截图 jiétú hěn 清晰 qīngxī

    - Ảnh chụp màn hình này rất rõ nét.

  • - 能力 nénglì 强弱 qiángruò fēn 清晰 qīngxī děng shuāi

    - Sức mạnh và yếu kém được phân cấp rõ ràng.

  • - 这个 zhègè de 定义 dìngyì hěn 清晰 qīngxī

    - Từ này có định nghĩa rất rõ ràng.

  • - 清晰 qīngxī 表达 biǎodá huò 呈现 chéngxiàn de 容易 róngyì 理解 lǐjiě de

    - Dễ hiểu và truyền đạt rõ ràng; dễ dàng hiểu được.

  • - 解释 jiěshì hěn 清晰 qīngxī

    - Cô ấy giải thích rất rõ ràng.

  • - 解释 jiěshì hěn 清晰 qīngxī

    - Tôi giải thích rất rõ ràng.

  • - 这个 zhègè 镜头 jìngtóu 拍摄 pāishè hěn 清晰 qīngxī

    - Ống kính này chụp rất rõ nét.

  • - 话筒 huàtǒng de 声音 shēngyīn hěn 清晰 qīngxī

    - Âm thanh của cái loa rất rõ ràng.

  • - 文章 wénzhāng 条理清晰 tiáolǐqīngxī

    - Bài văn có trật tự rõ ràng.

  • - 计划 jìhuà hěn 清晰 qīngxī

    - Kế hoạch rất rõ ràng.

  • - 清晰 qīngxī de 字迹 zìjì

    - Chữ tích rõ ràng.

  • - 清晰 qīngxī de 定位 dìngwèi 有助于 yǒuzhùyú 成功 chénggōng

    - Định hướng rõ ràng giúp đạt được thành công.

  • - 彩色电视 cǎisèdiànshì gèng 清晰 qīngxī

    - TV màu rõ nét hơn.

  • - zhè biǎn 字迹 zìjì hěn 清晰 qīngxī

    - Chữ viết trên tấm biển này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 清晰

Hình ảnh minh họa cho từ 清晰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清晰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADHL (日木竹中)
    • Bảng mã:U+6670
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa