Đọc nhanh: 明显 (minh hiển). Ý nghĩa là: rõ ràng; nổi bật; rõ rệt. Ví dụ : - 他的情绪变化明显可见。 Cảm xúc của anh ấy thay đổi rõ rệt, có thể thấy.. - 他的变化明显让人惊讶。 Sự thay đổi rõ rệt của anh ấy gây bất ngờ.. - 这个问题的答案明显不对。 Câu trả lời cho vấn đề này rõ ràng sai.
Ý nghĩa của 明显 khi là Tính từ
✪ rõ ràng; nổi bật; rõ rệt
清楚地显露着的
- 他 的 情绪 变化 明显 可见
- Cảm xúc của anh ấy thay đổi rõ rệt, có thể thấy.
- 他 的 变化 明显 让 人 惊讶
- Sự thay đổi rõ rệt của anh ấy gây bất ngờ.
- 这个 问题 的 答案 明显 不 对
- Câu trả lời cho vấn đề này rõ ràng sai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 明显 với từ khác
✪ 显著 vs 明显
Giống:
- Đều là tính từ, có ý nghĩa hiển thị rõ ràng, dễ dàng cho mọi người nhìn thấy hoặc cảm nhận.
Có thể được sử dụng trong câu với vai trò làm định , vị ngữ và trạng ngữ trong câu.
Khác:
- "显著" thường được sử dụng cho các khía cạnh tích cực của điểm số, của sự thay đổi, v.v., mức độ lớn hơn so với "明显", thành tích đáng kể, hiệu quả đáng kể.
"明显" có thể chỉ những thành tựu nhất định trong sự nghiệp, những điều dễ bộc lộ, ngoài ra còn ám chỉ những mục tiêu hay chú thích rõ ràng, rành mạch.
- "明显" có thể làm bổ ngữ tu sức "很”; “非常” ;"十分""显著" không thể làm bổ ngữ.
- "明显" có thể đặt ở đầu câu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明显
- 方案 有 明显 缺陷
- Phương án có thiếu sót rõ ràng.
- 这个 记儿 不 太 明显
- Ký hiệu này không rõ lắm.
- 无 明显 性侵 痕迹
- Không có dấu hiệu rõ ràng của tấn công tình dục.
- 小狗 跑 过 的 痕迹 很 明显
- Dấu vết con chó chạy qua rất rõ.
- 明明白白 的 事实 ; 明显 的 野心
- Sự thật rõ ràng; tham vọng rõ ràng.
- 这种 白痴 的 症状 很 明显
- Triệu chứng của bệnh ngốc này rất rõ ràng.
- 他 的 白痴 症状 越来越 明显
- Triệu chứng ngốc của anh ấy ngày càng rõ ràng.
- 大使馆 是 恐怖分子 攻击 的 明显 目标
- Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.
- 图形 的 中轴线 很 明显
- Trục trung tâm của hình rất rõ ràng.
- 这种 行为 明显 离德
- Hành vi này rõ ràng đi ngược đạo đức.
- 眼角 的 皱纹 越来越 明显
- Nếp nhăn ở khóe mắt ngày càng rõ.
- 斗星 在 夜空 中 很 明显
- Chòm sao Đẩu rất dễ thấy trên bầu trời đêm.
- 天气 有 明显 的 周期 变化
- Thời tiết có sự thay đổi chu kỳ rõ rệt.
- 销售额 增长 得 明显
- Doanh thu bán hàng tăng trưởng rõ rệt.
- 这 行为 明显 屈理 嘛
- Hành vi này rõ ràng không hợp lí.
- 贫困家庭 的 孩子 明显 处于 劣势
- Trẻ em từ các gia đình nghèo chịu thiệt thòi rõ ràng.
- 她 的 抑郁 情绪 很 明显
- Tâm trạng buồn bã của cô ấy rất rõ ràng.
- 这句 话 的 方音 很 明显
- Câu này nghe rất rõ âm địa phương.
- 这个 龟壳 的 冉 很 明显
- Rìa của mai rùa này rất rõ ràng.
- 他 那股 疲惫 劲儿 很 明显
- Dáng vẻ mệt mỏi của anh ấy rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明显
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明显 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 明显 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
明›
显›
Hiển Nhiên, Rõ Ràng
Rõ Ràng, Phân Minh
Nổi Bật, Rõ Rệt
Tươi Sáng
rõ ràng; rõ rệt
rõ ràng; sáng tỏ; hiển minh; hiển
Rõ Ràng
văn hoa; đẹp đẽhiển nhiên; rõ rệt; nổi bật
thình lình; bất ngờ; bỗng nhiên; bỗng chốc; bỗng đâu; phút đâuthịnh nộ; nổi giận; nổi cơn thịnh nộ; đùng đùng