明显 míngxiǎn

Từ hán việt: 【minh hiển】

"明显" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (minh hiển). Ý nghĩa là: rõ ràng; nổi bật; rõ rệt. Ví dụ : - 。 Cảm xúc của anh ấy thay đổi rõ rệt, có thể thấy.. - 。 Sự thay đổi rõ rệt của anh ấy gây bất ngờ.. - 。 Câu trả lời cho vấn đề này rõ ràng sai.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 明显 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 明显 khi là Tính từ

rõ ràng; nổi bật; rõ rệt

清楚地显露着的

Ví dụ:
  • - de 情绪 qíngxù 变化 biànhuà 明显 míngxiǎn 可见 kějiàn

    - Cảm xúc của anh ấy thay đổi rõ rệt, có thể thấy.

  • - de 变化 biànhuà 明显 míngxiǎn ràng rén 惊讶 jīngyà

    - Sự thay đổi rõ rệt của anh ấy gây bất ngờ.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí de 答案 dáàn 明显 míngxiǎn duì

    - Câu trả lời cho vấn đề này rõ ràng sai.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 明显 với từ khác

显著 vs 明显

Giải thích:

Giống:
- Đều là tính từ, có ý nghĩa hiển thị rõ ràng, dễ dàng cho mọi người nhìn thấy hoặc cảm nhận.
Có thể được sử dụng trong câu với vai trò làm định , vị ngữ và trạng ngữ trong câu.
Khác:
- "" thường được sử dụng cho các khía cạnh tích cực của điểm số, của sự thay đổi, v.v., mức độ lớn hơn so với "", thành tích đáng kể, hiệu quả đáng kể.
"" có thể chỉ những thành tựu nhất định trong sự nghiệp, những điều dễ bộc lộ, ngoài ra còn ám chỉ những mục tiêu hay chú thích rõ ràng, rành mạch.
- "" có thể làm bổ ngữ tu sức "”; “” ;"""" không thể làm bổ ngữ.
- "" có thể đặt ở đầu câu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明显

  • - 方案 fāngàn yǒu 明显 míngxiǎn 缺陷 quēxiàn

    - Phương án có thiếu sót rõ ràng.

  • - 这个 zhègè 记儿 jìér tài 明显 míngxiǎn

    - Ký hiệu này không rõ lắm.

  • - 明显 míngxiǎn 性侵 xìngqīn 痕迹 hénjì

    - Không có dấu hiệu rõ ràng của tấn công tình dục.

  • - 小狗 xiǎogǒu pǎo guò de 痕迹 hénjì hěn 明显 míngxiǎn

    - Dấu vết con chó chạy qua rất rõ.

  • - 明明白白 míngmíngbaibái de 事实 shìshí 明显 míngxiǎn de 野心 yěxīn

    - Sự thật rõ ràng; tham vọng rõ ràng.

  • - 这种 zhèzhǒng 白痴 báichī de 症状 zhèngzhuàng hěn 明显 míngxiǎn

    - Triệu chứng của bệnh ngốc này rất rõ ràng.

  • - de 白痴 báichī 症状 zhèngzhuàng 越来越 yuèláiyuè 明显 míngxiǎn

    - Triệu chứng ngốc của anh ấy ngày càng rõ ràng.

  • - 大使馆 dàshǐguǎn shì 恐怖分子 kǒngbùfènzi 攻击 gōngjī de 明显 míngxiǎn 目标 mùbiāo

    - Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.

  • - 图形 túxíng de 中轴线 zhōngzhóuxiàn hěn 明显 míngxiǎn

    - Trục trung tâm của hình rất rõ ràng.

  • - 这种 zhèzhǒng 行为 xíngwéi 明显 míngxiǎn 离德 lídé

    - Hành vi này rõ ràng đi ngược đạo đức.

  • - 眼角 yǎnjiǎo de 皱纹 zhòuwén 越来越 yuèláiyuè 明显 míngxiǎn

    - Nếp nhăn ở khóe mắt ngày càng rõ.

  • - 斗星 dòuxīng zài 夜空 yèkōng zhōng hěn 明显 míngxiǎn

    - Chòm sao Đẩu rất dễ thấy trên bầu trời đêm.

  • - 天气 tiānqì yǒu 明显 míngxiǎn de 周期 zhōuqī 变化 biànhuà

    - Thời tiết có sự thay đổi chu kỳ rõ rệt.

  • - 销售额 xiāoshòué 增长 zēngzhǎng 明显 míngxiǎn

    - Doanh thu bán hàng tăng trưởng rõ rệt.

  • - zhè 行为 xíngwéi 明显 míngxiǎn 屈理 qūlǐ ma

    - Hành vi này rõ ràng không hợp lí.

  • - 贫困家庭 pínkùnjiātíng de 孩子 háizi 明显 míngxiǎn 处于 chǔyú 劣势 lièshì

    - Trẻ em từ các gia đình nghèo chịu thiệt thòi rõ ràng.

  • - de 抑郁 yìyù 情绪 qíngxù hěn 明显 míngxiǎn

    - Tâm trạng buồn bã của cô ấy rất rõ ràng.

  • - 这句 zhèjù huà de 方音 fāngyīn hěn 明显 míngxiǎn

    - Câu này nghe rất rõ âm địa phương.

  • - 这个 zhègè 龟壳 guīké de rǎn hěn 明显 míngxiǎn

    - Rìa của mai rùa này rất rõ ràng.

  • - 那股 nàgǔ 疲惫 píbèi 劲儿 jìner hěn 明显 míngxiǎn

    - Dáng vẻ mệt mỏi của anh ấy rất rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 明显

Hình ảnh minh họa cho từ 明显

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明显 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 明显 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiǎn
    • Âm hán việt: Hiển
    • Nét bút:丨フ一一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ATC (日廿金)
    • Bảng mã:U+663E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao