• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
  • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
  • Âm hán việt: Dẫn Ngân Thính
  • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰口斤
  • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
  • Bảng mã:U+542C
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 听

  • Cách viết khác

    𠯸 𦔽 𦕘 𦕢 𦖆 𦗟 𦘏

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 听 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dẫn, Ngân, Thính). Bộ Khẩu (+4 nét). Tổng 7 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: nghe. Từ ghép với : Anh nghe xem ở ngoài có tiếng động gì, Không nghe lời, Vâng theo lời dạy bảo, Mặc cho tự nhiên, tùy, Mặc người ta muốn làm sao thì làm Chi tiết hơn...

Thính

Từ điển phổ thông

  • nghe

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nghe

- Anh nghe xem ở ngoài có tiếng động gì

* ② Nghe theo, thuận theo, vâng theo, tiếp thụ ý kiến

- Không nghe lời

- Tôi đã bảo anh ấy rồi, nhưng anh ấy không nghe

- Vâng theo lời dạy bảo

- Đều thuận theo lời nói và kế sách (của họ) (Nguỵ thư

* ③ Mặc, mặc kệ, để mặc cho

- Mặc cho tự nhiên, tùy

- Mặc người ta muốn làm sao thì làm

- Mặc cho đi đâu thì đi

- Việc này cũng tùy ở người đó quyết định, không thể nói là để mặc cho trời (Thẩm Mục Phổ

* ④ (đph) Hộp

- Ba hộp thịt lợn

* ⑤ (văn) Tai mắt

- Người nhân cai trị một nước vuông mười dặm thì sẽ có con mắt đạt thấu tới trăm dặm (Tuân tử)

* ⑦ (văn) Xử đoán, xét xử

- Xử kiện thì ta cũng làm giống như người khác được vậy (Luận ngữ)

* ⑧ (văn) Xử lí, xử trí

- Xử lí cùng lúc nhiều việc (Sử kí).